Tìm Hiểu #4 Vé Tàu Hà Nội Sài Gòn Có Nhiều Chuyến Nhất Năm 2023
Nội dung
Hà Nội – Sài Gòn là tuyến đường sắt Bắc Nam có quy mô rộng và được đầu tư mạnh mẽ nhất hiện nay trên thị trường giao thông vận tải. Trong bài viết này, MotorTrip sẽ cung cấp cho quý độc giả những thông tin chi tiết về lộ trình, giá vé, và đặc điểm nổi bật của 4 vé tàu Hà Nội Sài Gòn đứng đầu bảng xếp hạng.
Thông tin chung vé tàu Hà Nội Sài Gòn
- Quãng đường: 1.627,1 km
- Các tàu chạy tuyến Hà Nội – Sài Gòn: SE1, SE3, SE5,SE7
- Giá vé: 500.000đ – 3.400.000đ
- Ga đón/trả: Ga Hà Nội – Ga Sài Gòn
- Thời gian di chuyển: Hơn 1 ngày
Tổng hợp giá vé tàu đi từ Hà Nội vào Sài Gòn
Nhìn chung, giá vé tàu đi từ Hà Nội vào Sài Gòn giao động trong khoảng từ 500.000đ – 3.400.000đ. Trong đó, 3.400.000đ là mức giá cao nhất dành cho hạng ghế VIP. Có rất nhiều hạng ghế cùng mức giá đa dạng mà mọi người có thể lựa chọn sao cho phù hợp với tài chính của bản thân.
Lộ trình xuất phát từ ga Hà Nội đến ga Sài Gòn
Mã tàu | Lộ trình thời gian | Giá vé |
Tàu SE1 | Ga Hà Nội – Ga Sài Gòn 6h00 – 17:10, 1 ngày 11 giờ 10 phút |
500.000đ – 3.400.000đ |
Tàu SE3 | Ga Hà Nội – Ga Sài Gòn 15:45 – 04h45, 1 ngày 13 giờ |
678.000đ – 1.709.000đ |
Tàu SE5 | Ga Hà Nội – Ga Sài Gòn 19:25 – 05g47, 1 ngày 10 giờ 22 phút |
823.000đ – 1.693.000đ |
Tàu SE7 | Ga Hà Nội – Ga Sài Gòn 22:15 – 06h32, 1 ngày 8 giờ 17 phút |
580.000đ – 1.683.000đ |
Chi tiết giá vé và lộ trình chi tiết tàu Hà Nội Sài Gòn
Quãng đường từ Hà Nội đi Sài Gòn dài hơn 1600km. Đây là một trong những tuyến đường có lượng khách đông nhất Việt Nam. Nếu đi theo đường sắt thì trung bình sẽ mất hơn 1 ngày để di chuyển. Vì đường dài nên quý khách chú ý giữ gìn sức khỏe, và ăn uống điều độ để có được chuyến đi thoải mái nhất có thể nhé!
Tàu SE 1 – vé tàu Hà Nội Sài Gòn
Tàu SE 1 là một mã tàu tiêu biểu trên hành trình từ Bắc vào Nam. Tàu đi qua 21 tỉnh với 2 đầu điểm là Hà Nội và Sài Gòn. Thời gian di chuyển trung bình là 1 ngày 11 giờ 10 phút. Lịch trình của tàu chạy không bị ảnh hưởng bởi tình hình thời tiết hay tình trạng giao thông. Đây là một ưu điểm rất lớn của tàu hỏa nói chung, cũng là lí do Tàu SE 1 được nhiều người lựa chọn.
Bảng giá tàu SE1 chạy tuyến Hà Nội – Sài Gòn như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.591.000đ |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.674.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.709.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.626.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.481.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.559.000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.594.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.516.000đ |
AnLv2M | Khoang 2 điều hòa VIP | 3.349.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.446.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.522.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 1.275.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 1.341.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 1.169.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 1.230.000đ |
GP | Ghế phụ | 825.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 1.106.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 1.126.000đ |
Lưu ý:
- Giá vé đã bao gồm bảo hiểm.
- Bảng giá được cập nhật từ website chính thức của Tổng công ty Đường Sắt Việt Nam năm 2022.
Tàu SE 1 hiện đang có tổng cộng 11 toa tàu. Mỗi toa sẽ có 3 tầng ghế, cùng với hàng ghế phụ. Mỗi hạng ghế sẽ có một mức giá khác nhau. Tùy vào nhu cầu thì khách hàng có thể cân nhắc lựa chọn. Vì chặng đường di chuyển rất dài nên hãy chọn loại ghế có diện tích rộng để không phải lo về việc mỏi lưng hay khó chịu nhé!
Tại mỗi toa tàu sẽ có một khu vực vệ sinh riêng. Vì quãng đường di chuyển xa, thêm vào đó tàu chỉ dừng lại khi đến ga nên việc tích hợp khu vực vệ sinh ngay trên tàu đem lại cho khách hàng nhiều tiện lợi. Vấn đề nước sạch trên tàu được kiểm nghiệm và lấy từ nguồn nước sạch nên bạn có thể yên tâm sử dụng để rửa mặt cho tỉnh táo.
Chi tiết lộ trình tàu SE1 chạy tuyến Hà Nội – Sài Gòn như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Hà Nội | 22h15 | 0 phút | 0 |
Phủ Lý | 22h15 / 23h15 | 3 phút | 56km |
Nam Định | 23h18 / 23h50 | 7 phút | 87km |
Ninh Bình | 23h53 / 00h24 | 3 phút | 115km |
Thanh Hóa | 00h27 / 01h25 | 3 phút | 175km |
Vinh | 01h28 / 03h42 | 7 phút | 319km |
Yên Trung | 03h49 / 04h13 | 3 phút | 340km |
Hương Phố | 04h16 / 05h10 | 3 phút | 387km |
Đồng Lê | 05h13 / 06h14 | 3 phút | 436km |
Đồng Hới | 06h17 / 07h59 | 12 phút | 522km |
Đồng Hà | 08h11 / 09h48 | 3 phút | 622km |
Huế | 09h51 / 11h01 | 7 phút | 688km |
Đà Nẵng | 11h08 / 13h36 | 32 phút | 791km |
Tam Kỳ | 14h08 / 15h21 | 3 phút | 56km |
Quảng Ngãi | 15h24 / 16h26 | 5 phút | 928km |
Diêu Trì | 16h31 / 19h10 | 5 phút | 1096km |
Tuy Hòa | 19h22 / 21h01 | 12 phút | 1198km |
Nha Trang | 21h04 / 23h04 | 7 phút | 1315km |
Tháp Chàm | 23h11 / 00h39 | 7 phút | 1408km |
Bình Thuận | 00h46 / 03h00 | 5 phút | 1551km |
Biên Hòa | 03h05 / 05h31 | 3 phút | 1697km |
Dĩ An | 05h34 / 05h45 | 3 phút | 1707km |
Sài Gòn | 05h48 / 06h32 | 0 phút | 1726km |
Tổng Hợp 4 Vé Tàu Hà Nội Đà Nẵng Đảm Bảo Vừa Túi Tiền, Chất Lượng Nhất
Tàu SE 3
Tàu SE 3 chắc hẳn không còn xa lạ với khách hàng khi di chuyển trên tuyến đường từ Hà Nội đến Sài Gòn. Bên cạnh đó, Tàu SE 3 cũng cung cấp vé tàu Hà Nội Huế. Đặc biệt, tàu SE 3 vẫn luôn cập nhật và đổi mới trang thiết bị để trở thành một mã tàu quốc tế, hàng đầu tại Việt Nam. Nếu như mọi người vẫn chưa biết nên lựa chọn mã tàu nào thì đây chính là một gợi ý dành cho bạn.
Bảng giá tàu SE3 chạy tuyến Hà Nội – Sài Gòn như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.674.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.709.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.574.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.609.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.551.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 1.394.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 1.241.000đ |
GP | Ghế phụ | 678.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 1.031.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 1.116.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 1.136.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 1.051.000đ |
Tàu SE 3 sẽ khởi hành tại đầu điểm Hà Nội vào lúc 19h25 và đến Sài Gòn khoảng 05h47 như dự kiến. Để đảm bảo chuyến đi diễn ra suôn sẻ thì khách hàng chú ý tuân thủ mọi quy định riêng của nhà tàu và của pháp luật nói chung. Tuyệt đối không được mang vũ khí, chất cấm lên tàu, cũng không bao giờ được sử dụng vé giả, trốn lên tàu mà không mua vé.
Vì thu hút đông đảo khách du lịch nên vào những dịp Lễ, Tết, mùa du lịch thì Tàu SE 3 thường rơi vào tình trạng hết vé. Muốn cs được một hạng ghế mà mình mong muốn thì mọi người nên chủ động đặt vé trước để đảm bảo chuyến đi diễn ra suôn sẻ.
Chi tiết lộ trình tàu SE3 chạy tuyến Hà Nội – Sài Gòn như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Hà Nội | 19h25 | 0 phút | 0 |
Phủ Lý | 19h25 / 20h26 | 3 phút | 56km |
Nam Định | 20h29 / 21h05 | 3 phút | 87km |
Ninh Bình | 21h08 / 21h41 | 3 phút | 115km |
Thanh Hóa | 21h44 / 22h50 | 3 phút | 175km |
Vinh | 22h53 / 01h34 | 7 phút | 319km |
Đồng Lê | 01h41 / 03h57 | 3 phút | 436km |
Đồng Hới | 04h00 / 05h45 | 15 phút | 522km |
Đồng Hà | 06h00 / 07h40 | 3 phút | 622km |
Huế | 07h43 / 08h55 | 7 phút | 688km |
Đà Nẵng | 09h02 / 11h33 | 29 phút | 791km |
Tam Kỳ | 13h08 / 13h46 | 3 phút | 56km |
Quảng Ngãi | 13h49 / 14h57 | 5 phút | 928km |
Diêu Trì | 16h35 / 17h58 | 5 phút | 1096km |
Tuy Hòa | 18h16 / 19h57 | 12 phút | 1198km |
Nha Trang | 20h00 / 22h04 | 7 phút | 1315km |
Tháp Chàm | 22h11 / 23h42 | 7 phút | 1408km |
Bình Thuận | 23h45 / 02h11 | 5 phút | 1551km |
Biên Hòa | 02h17 / 03h59 | 3 phút | 1697km |
Dĩ An | 04h02 / 04h59 | 3 phút | 1707km |
Sài Gòn | 05h17 / 05h47 | 0 phút | 1726km |
Bật Mí #4 Vé Tàu Hà Nội Nha Trang Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu Của Hành Khách
Tàu SE 5 chạy tuyến Hà Nội Sài Gòn
Đừng bở qua Tàu SE 5 nếu như mọi người muốn có được một hành trình đáng nhớ. Mã tàu này nhận được rất nhiều lời khen từ người đi trong nhiều năm hoạt động và có được một lượng lớn khách hàng trung thành, đặc biệt là tuyến tàu Hà Nội Quãng Ngãi đầy chất lượng. Còn chần chờ gì mà không nhanh tay đặt vé để tự mình trải nghiệm những dịch vụ bất ngờ đang chờ đón.
Bảng giá tàu SE5 chạy tuyến Hà Nội – Sài Gòn như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.658.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.693.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.539.000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.574.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.473.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 1.330.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 1.132.000đ |
GP | Ghế phụ | 823.000đ |
NCL | Ngồi cứng điều hòa | Chưa có giá |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 1.102.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 1.122.000đ |
Hiện nay tàu SE 5 đang triển khai 2 cách thức đặt mua vé cho khách hàng lựa chọn. Mọi người có thể đến ga và mua vé giấy như truyền thống. Cách thứ 2 là đặt mua vé trên các sàn thương mại điện tử uy tín nhất hiện nay. Với cách thức này thì chỉ cần một click chuột đơn giản là bạn đã có ngay trong tay một chiếc vé xinh xò.
Khi lên tàu, khách hàng sẽ được phát cho nước suối và khăn lạnh miễn phí. Nhân viên sẽ luôn túc trực tại từng toa để hỗ trợ hành khách trong thời gian sớm nhất. Nếu có bất kì khó khăn hay điều gì không hài lòng thì hãy nói với nhân viên để được giải quyết ngay tức khắc.
Chi tiết lộ trình tàu SE5 chạy tuyến Hà Nội – Sài Gòn như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Hà Nội | 15h45 | 0 phút | 0 |
Phủ Lý | 15h45 / 16h46 | 3 phút | 56km |
Nam Định | 16h49 / 17h25 | 3 phút | 87km |
Ninh Bình | 17h28 / 18h01 | 3 phút | 115km |
Bỉm Sơn | 18h04 / 18h36 | 3 phút | 141km |
Thanh Hóa | 18h39 / 19h15 | 3 phút | 175km |
Minh Khôi | 19h18 / 19h41 | 3 phút | 197km |
Chợ Sy | 19h44 / 21h01 | 3 phút | 297km |
Vinh | 21h04 / 21h44 | 7 phút | 319km |
Yên Trung | 21h51 / 22h15 | 3 phút | 340km |
Hương Phố | 22h27 / 23h27 | 3 phút | 387km |
Đồng Lê | 23h40 / 00h44 | 3 phút | 436km |
Đồng Hới | 00h47 / 02h37 | 5 phút | 522km |
Đồng Hà | 02h52 / 04h37 | 3 phút | 622km |
Huế | 04h40 / 05h55 | 7 phút | 688km |
Đà Nẵng | 06h02 / 08h52 | 25 phút | 791km |
Tam Kỳ | 10h05 / 10h57 | 3 phút | 56km |
Quảng Ngãi | 11h38 / 12h19 | 5 phút | 928km |
Diêu Trì | 14h02 / 15h25 | 5 phút | 1096km |
Tuy Hòa | 15h40 / 17h21 | 12 phút | 1198km |
Nha Trang | 19h05 / 19h38 | 7 phút | 1315km |
Tháp Chàm | 19h45 / 21h16 | 7 phút | 1408km |
Bình Thuận | 23h36 / 01h08 | 5 phút | 1551km |
Biên Hòa | 02h59 / 03h56 | 3 phút | 1697km |
Dĩ An | 03h59 / 04h11 | 3 phút | 1707km |
Sài Gòn | 04h14 / 04h45 | 0 phút | 1726km |
Tàu SE 7
Một mã tàu bình dân rất nổi tiếng trên thị trường phải kể đến Tàu SE 7. Gía vé tại đây rẻ nhất so với 3 mã tàu còn lại. Mỗi người sẽ phải chi khoảng 500.000đ – 1.700.000đ cho mỗi hạng ghế. Tùy vào từng hạng ghế và toa tàu thì mức giá sẽ có sự giao động nhất định.
Bên cạnh đó, nhà tàu cũng thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi để tri ân khách hàng. Vì vậy, bạn hãy cập nhật thông tin mới trên website để chọn cho mình một lộ trình hợp lý nhất nhé!
Bảng giá tàu SE7 chạy tuyến Hà Nội – Sài Gòn như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.648.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.683.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.548.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.538.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.527.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 1.392.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 1.211.000đ |
GP | Ghế phụ | 580.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 980.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 1.086.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 1.106.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 1.000.000đ |
Một đặc điểm có thể xem như lợi thế của Tàu SE 7 là tổng thời gian chạy ngắn nhất. Trung bình sẽ là 1 ngày 8 giờ cho quãng đường dài 1726 km. Vì thời gian dừng nghỉ giữa các chặng rất ngắn. Tuy nhiên, cũng vì đặc điểm này mà người đi sẽ phải lên xuống tàu và ổn định chỗ ngồi nhanh chóng hơn, nếu không thì việc lỡ chuyến là điều thường xuyên diễn ra.
Tàu SE7 hiện đang có tổng cộng 9 toa. Mỗi toa sẽ có các mã ghế với chất lượng đa dạng. Đi kèm với đó là sự chênh lệch trong mức giá. Vì quãng đường từ Hà Nội đến Sài Gòn rát dài nên để thoải mái nhất, bạn nên chọn những loại ghế mềm, giường nằm và hạn chế chọn ghế cứng, ghế phụ nếu có khả năng về mặt tài chính.
Chi tiết lộ trình tàu SE7 chạy tuyến Hà Nội – Sài Gòn như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Hà Nội | 06h00 | 0 phút | 0 |
Phủ Lý | 06h00 / 07h01 | 3 phút | 56km |
Nam Định | 07h04 / 07h40 | 3 phút | 87km |
Ninh Bình | 07h43 / 08h16 | 3 phút | 115km |
Bỉm Sơn | 08h19 / 08h51 | 3 phút | 141km |
Thanh Hóa | 08h54 / 09h30 | 3 phút | 175km |
Minh Khôi | 09h33 / 09h56 | 3 phút | 197km |
Chợ Sy | 09h59 / 11h16 | 3 phút | 297km |
Vinh | 11h19 / 11h59 | 7 phút | 319km |
Yên Trung | 12h06 / 12h30 | 3 phút | 340km |
Hương Phố | 12h33 / 13h27 | 3 phút | 387km |
Đồng Lê | 13h30 / 14h32 | 3 phút | 436km |
Minh Lệ | 14h35 / 15h34 | 3 phút | 482km |
Đồng Hới | 15h37 / 16h25 | 5 phút | 522km |
Mỹ Đức | 16h40 / 17h14 | 3 phút | 551km |
Đồng Hà | 17h17 / 19h07 | 3 phút | 622km |
Huế | 19h10 / 20h22 | 3 phút | 688km |
Đà Nẵng | 20h29 / 23h00 | 5 phút | 791km |
Tam Kỳ | 23h25 / 00h44 | 3 phút | 56km |
Quảng Ngãi | 00h47 / 01h55 | 5 phút | 928km |
Diêu Trì | 02h00 / 04h59 | 5 phút | 1096km |
Tuy Hòa | 05h14 / 07h19 | 12 phút | 1198km |
Nha Trang | 08h58 / 09h31 | 7 phút | 1315km |
Tháp Chàm | 09h38 / 11h09 | 7 phút | 1408km |
Bình Thuận | 11h12 / 13h26 | 5 phút | 1551km |
Biên Hòa | 15h22 / 16h19 | 3 phút | 1697km |
Dĩ An | 16h22 / 16h34 | 3 phút | 1707km |
Sài Gòn | 16h40 / 17h10 | 0 phút | 1726km |
Gợi Ý #5 Vé Tàu Hà Nội Thanh Hóa Được Đánh Giá Cao Nhất Năm 2022
Lưu ý khi mua vé tàu Hà Nội Sài Gòn
Vì là tuyến đường có lượng khách hàng đông nhất cả nước nên để chọn được vị trí mà mình mong muốn thì khách hàng phải đặt vé sớm hơn dự kiến. Vào ngày bình thường thì chỉ cần đặt trước tối thiểu 1 tuần, tuy nhiên nếu đi vào mùa du lịch hay Lễ, Tết thì bạn phải đặt trước 1 tháng để có được mức giá ưu đãi, chưa bị tăng lên theo thị trường.
Mọi người có thể lựa chọn ghế thường, ghế VIP, ghế cứng, ghế phụ hoặc giường nằm. Nếu di chuyển trên tuyến đường xa như từ Hà Nội đến Sài Gòn thì giường sẽ là lựa chọn lí tưởng nhất. Tuy nhiên, ghế ngồi cũng có diện tích khá lớn, khi ngồi lên sẽ không khó chịu hay mỏi mệt. Vì vậy với những ai có mức tài chính thấp hơn thì có thể lựa chọn hạng ghế này.
Một điều quan trọng mà quý khách nên nắm rõ khi đi tàu là tìm hiểu xem mã tàu đó có hỗ trợ vận chuyển đồ đạc hay không. Và nếu mang theo hành lí thì quy định chung là như thế nào. Tốt nhất là hãy liên hệ với nhân viên để được tư vấn cụ thể hơn trước khi quyết định đặt vé. Nhân viên tổng đài luôn sẵn sàng có mặt và hỗ trợ mọi người bất cứ lúc nào.
Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ phần nào giúp quý khách hàng có một cái nhìn chân thực và khách quan hơn về 4 vé tàu Hà Nội Sài Gòn. Mỗi một mã tàu đều có ưu điểm riêng. Tùy vào nhu cầu và điều kiện mà mọi người có thể cân nhắc và đưa ra sự lựa chọn. Cuối cùng, chúc bạn và gia đình có được những chuyến đi ý nghĩa.
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!