Tổng Hợp #4 Vé Tàu Hà Nội Tuy Hòa Giá Rẻ, Chất Lượng
Nội dung
Tuyến đường di chuyển từ Hà Nội đến Tuy Hòa khá dài. Thông thường trung bình mỗi chuyến đi rơi vào khoảng 23h xe chạy. Chính vì thế nên hành khách thường ưu tiên lựa chọn các phương tiện đi lại tiện lợi, có chất lượng tốt như xe khách hoặc vé tàu. Ngay bài viết bên dưới đây, MotorTrip sẽ bật mí đến bạn TOP 4 các vé tàu Hà Nội Tuy Hòa có chất lượng tốt, được khách hàng đánh giá cao.
Khái quát thông tin chung vé tàu Hà Nội – Tuy Hòa
- Quãng đường: 1162km
- Các tàu chạy tuyến Hà Nội – Đà Nẵng: SE1, SE3, SE5,SE7
- Giá vé: 850.000đ – 1.500.000đ
- Ga đón/trả: Ga Hà Nội – Ga Tuy Hòa
- Thời gian di chuyển: 22h – 33h
Tổng hợp giá vé tàu Hà Nội Tuy Hòa
Giá vé tàu phụ thuộc khá nhiều vào chất lượng của mỗi loại tàu khác nhau. Thông thường tàu sẽ có các loại trở hàng, tàu chạy cao tốc hay chuyến đường thường ngày. Thế nên mức giá sẽ không được giữ cố định. Tuy nhiên giữa mỗi loại vé tàu Hà Nội Tuy Hòa không có sự chênh lệch nhau quá nhiều. Chủ yếu mức giá cao hơn ở các loại tàu cao cấp là về điều khoản chính sách và dịch vụ.
Mã tàu | Lộ trình thời gian | Giá vé |
Tàu SE1 | Ga Hà Nội – Tuy Hòa 22h15 – 21h00, 22 giờ 46 phút |
943.000đ – 1.420.000đ |
Tàu SE3 | Ga Hà Nội – Tuy Hòa 19h25 – 20h00, 24 giờ 35 phút |
873.000đ – 1.432.000đ |
Tàu SE5 | Ga Hà Nội – Tuy Hòa 15h45 – 17h20, 25 giờ 36 phút |
952.000đ – 1.409.000đ |
Tàu SE7 | Ga Hà Nội – Tuy Hòa 6h00 – 7h20, 25 giờ 20 phút |
821.000đ – 1.346.000đ |
Chi tiết giá vé và lộ trình của tàu Hà Nội -> Tuy Hòa
Mỗi loại tàu chạy sẽ có đặc điểm và ưu thế riêng để đáp ứng được nhu cầu của khách hàng. Đối với các loại tàu cũ thông thường, thời gian di chuyển sẽ lâu hơn một chút. Hơn nữa lộ trình di chuyển của nó cũng có phần khác biệt. Đừng bỏ lỡ qua các thông tin quan trọng bên dưới để biết thêm cho mình nhiều điều bổ ích về các chuyến tàu Hà Nội Tuy Hòa.
1. Vé tàu SE1 Hà Nội Tuy Hòa
Con tàu SE1 được nhiều khách hàng ưa chuộng và phổ biến nhất các chuyến chạy Bắc Nam hiện nay. Đây là loại tàu chất lượng cao được thiết kế với chuẩn công nghệ hiện đại. SE1 là loại tàu cao cấp mới, có thể đáp ứng được đầy đủ yêu cầu của quý khách. Với toàn bộ hệ thống máy móc hiện đại, con tàu này có mức thời gian di chuyển khá nhanh, trung bình sẽ rơi vào khoảng 22 giờ 46 phút. Đây là khoảng thời gian thấp nhất so với các hãng tàu còn lại.
Bảng giá tàu SE1 chạy tuyến Hà Nội – Tuy Hòa như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.420.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.455.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.302.000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.337.000đ |
AnLv2M | Khoang 2 điều hòa VIP | 2.840.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.183.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.246.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 1.074.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 1.130.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 929.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 978.000đ |
GP | Ghế phụ | 683.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 923.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 943.000đ |
Lưu ý:
- Giá vé đã bao gồm cả bảo hiểm đi đường
- Bảng thông tin, mức giá trên được tham khảo từ trang website chính thức của tổng công ty Đường Sắt Việt Nam 2022.
SE1 mệnh danh là con tàu với nhiều ưu thế nổi bật. Từ cách thiết kế đến dịch vụ trên tàu đều có sự đổi mới hoàn toàn mới lạ. Loại tàu SE1 này sử dụng toa có hệ thống 3 đóng cao cấp bậc nhất. Toàn bộ hệ thống của bên trong tàu được vận hàng theo kiểu dáng bán tự động dễ dàng sử dụng. Đặc biệt bên trong không gian tàu khá rộng, thoáng, đầy đủ tiện nghi.
Toàn bộ hệ thống ghế được sắp xếp hợp lý vô cùng tiện lợi. Điểm đặc biệt trên loại tàu SE1 cao cấp này chính là ghế ngồi được thiết kế và cải tiến theo kiểu dạng hàng không. Thế nên ghế ngồi khá rộng và thoải mái. Bên ngoài ghế có bọc lớp da xịn, tạo cảm giác thư giãn dễ chịu. Hơn nữa ghế có thể điều chỉnh tự động được mức độ nghiêng ngả tùy ý để hành khách tiện nghỉ ngơi trên suốt chặng đường dài.
SE1 là loại tàu cao cấp nên rất chú trọng đến chất lượng dịch vụ. Trên tàu có đầy đủ các loại đồ cùng công nghệ, cung cấp và đáp ứng đủ những gì mà hành khách cần. Thêm nữa trên tàu SE1 có sẵn các loại đồ ăn nhẹ, nước uống miễn phí để phục vụ quý khách. Đặc biệt mức giá tàu đã bao gồm sử dụng các tiện ích, bữa ăn chính, suất ăn hàng không, không tính phí.
Đặc biệt là tàu chạy đườg dài có thể dừng và trả tại tất cả các ga trả tại tất cả các tỉnh miền Bắc đến miền Nam. Các chuyến vé tàu Hà Nội Quảng Bình, vé tàu Hà Nội Quảng Ngãi,… SE1 cũng có dừng và đi qua đó. Thế nên hành khách sẽ có nhiều lựa chọn hơn, có thể di chuyển bất cứ lúc nào. Hơn nữa tuyến đường ngắn mức giá sẽ thấp hơn. Vì vậy nên du khách yên tâm về mức chi phí khi di chuyển.
Điểm quan trọng hơn cả chính là mức giá bán vé không quá cao và được giữ cố định trong mọi thời điểm trong năm. Điều đặc biệt hơn chính là SE1 giữ khung thời gian chạy cố định trong ngày và dừng ít ga nhất trên tuyến đường dài Hà Nội Tuy Hòa. Thế nên khách hàng rất hài lòng và ưng ý.
Xem thêm: Gợi Ý #5 Vé Tàu Hà Nội Thanh Hóa Được Đánh Giá Cao Nhất Năm 2022
Chi tiết lộ trình tàu SE1 chạy tuyến Hà Nội – Tuy Hòa như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Hà Nội | 22h15 – 22h15 | 3 phút | 0km |
Phủ Lý | 22h15 – 23h15 | 3 phút | 56km |
Nam Định | 23h18 – 23h50 | 3 phút | 87km |
Ninh Bình | 23h53 – 0h24 | 3 phút | 115km |
Thanh Hóa | 0h27 – 1h25 | 3 phút | 175km |
Vinh | 1h28 – 3h42 | 7 phút | 319km |
Yên Trung | 3h49 – 4h13 | 3 phút | 340km |
Hương Phố | 4h16 – 5h10 | 3 phút | 387km |
Đồng Lê | 5h13 – 6h14 | 3 phút | 436km |
Đồng Hới | 6h17 – 7h59 | 3 phút | 522km |
Đông Hà | 8h11 – 9h48 | 3 phút | 622km |
Huế | 9h51 – 11h01 | 3 phút | 688km |
Đà Nẵng | 11h08 – 13h36 | 7 phút | 791km |
Tam Kỳ | 14h08 – 15h21 | 13 phút | 865km |
Quảng Ngãi | 15h24 – 16h26 | 3 phút | 928km |
Diêu Trì | 16h31 – 19h10 | 5 phút | 1096km |
Tuy Hòa | 19h22 – 21h00 | 12 phút | 1198km |
2. Mã vé tàu SE3
Tàu SE3 là con tàu nhanh dừng và đỗ trên 23 tuyến đường sắt thống nhất Việt Nam. Tàu SE3 khởi hành tại ga Hà Nội vào lúc 19h25 phút mỗi ngày. Sau đó di chuyển đến ga Tuy Hòa và dừng tại đây vào khoảng 20h00 tối ngày hôm sau. Trung bình mỗi chuyến SE3 sẽ mất gần 25h chạy. Mọi thông tin về lộ trình đều được cung cấp đầy đủ trên các trang thông tin để hành khách nắm bắt rõ hơn.
Bảng giá tàu SE3 chạy tuyến Hà Nội – Tuy Hòa như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.432.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.467.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.339.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.374.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.281.000đ |
BnLT12 | Khoang 6 điều hòa T2 | 1.173.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 1.034.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 853.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 931.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 951.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 873.000đ |
Lưu ý:
- Giá vé đã bao gồm cả bảo hiểm đi đường
- Bảng thông tin, mức giá trên được tham khảo từ trang website chính thức của tổng công ty Đường Sắt Việt Nam 2022.
Khác biệt với nhiều mã tàu chạy tuyến Hà Nội Tuy Hòa khác, SE3 mang đến cho quý khách một trải nghiệm hết sức thú vị trên chuyến đi của mình. Tàu có phân thành 12 khoang phân thành các hạng ghế ngồi khác nhau. Đặt ra mục tiêu vì sự hài lòng của khách hàng. Thế nên SE3 không ngừng nâng cấp và cải thiện chất lượng dịch vụ.
Hiện nay con tàu SE3 có chia thành 2 loại cao cấp 3 sao và 5 sao. Tàu SE3 3 sao có sẵn nhà vệ sinh cao cấp trên xe, có bồn rửa tay sạch sẽ. Hơn nữa loại tàu này được cách âm tốt, có hệ thống trục và giảm xóc cao cấp để hạn chế các tình trạng rung, lắc khi đi đường. Đối với loại tàu SE3 5 sao sẽ cao cấp hơn, phục vụ khách hàng 3 bữa ăn miễn phí như hạng thương gia với các món ngon đặc sản nổi tiếng.
Là chuyến tàu chạy xuyên suốt các tỉnh Bắc Nam, SE3 có dừng tại 23 ga khác nhau. Điểm đầu xuất phát tại khu vực ga Hà Nội. Sau đó di chuyển là dừng tại các điểm lân cận như Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa,… Sau đó di chuyển đến các ga và trả khách tại Vinh, Quảng Bình, Quảng Trị,… Tiếp đó là địa điểm ga Tuy Hòa Phú Yên và di chuyển đến các tỉnh miền trong như Khánh Hòa, Bình Thuận, Đồng Nai, Sài Gòn.
Điều đặc biệt chính là vé tàu SE3 có thể đặt qua nền tảng trực tuyến, vừa nhanh vừa tiện lợi. Tất cả các thông tin, hướng dẫn cụ thể đều có rõ trên app website. Hành khách có thể thanh toán trực tuyến qua ATM một cách dễ dàng. Hành khách lưu ý khi đặt tàu cần lưu giữ lại một số điều cần thiết như mã số vé, thẻ lên đầu. Mọi thông tin cần trùng khớp thì hành khách mới đủ điều kiện để di chuyển trên tàu.
Hành khách chọn tàu SE3 sẽ nhận được nhiều các chương trình và chính sách ưu đãi khác nhau. Trước hết là với khách hàng đặt vé đi xa từ ngày 30 đến ngày 39 trở lên sẽ nhận được mã giảm giá lên tới 15% cho vé đặt khứ hồi. Bên cạnh đó là các chính sách ưu tiên đối với khách hàng dưới 6 tuổi đó là miễn phí giá vé. Ngoài ra sinh viên sẽ được giảm 10% vé và người lớn tuổi khi đi sẽ được giảm 15% mức giá vé.
Chi tiết lộ trình tàu SE3 chạy tuyến Hà Nội – Tuy Hòa như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Hà Nội | 19h25 – 19h25 | 3 phút | 0km |
Phủ Lý | 19h25 – 20h26 | 3 phút | 56km |
Nam Định | 20h29 – 21h05 | 3 phút | 87km |
Ninh Bình | 21h08 – 21h41 | 3 phút | 115km |
Thanh Hóa | 21h44 – 22h50 | 3 phút | 175km |
Vinh | 22h53 – 1h34 | 7 phút | 319km |
Yên Trung | 1h41 – 3h57 | 3 phút | 340km |
Hương Phố | 4h00 – 5h45 | 3 phút | 387km |
Đồng Lê | 6h00 – 7h40 | 15 phút | 436km |
Đồng Hới | 7h43 – 8h55 | 3 phút | 522km |
Đông Hà | 9h02 – 11h33 | 7 phút | 622km |
Huế | 12h02 – 13h05 | 7 phút | 688km |
Đà Nẵng | 13h08 – 13h46 | 7 phút | 791km |
Tam Kỳ | 13h49 – 14h57 | 13 phút | 865km |
Quảng Ngãi | 15h02 – 16h32 | 5 phút | 928km |
Diêu Trì | 16h35 – 17h58 | 5 phút | 1096km |
Tuy Hòa | 18h16 – 19h57 | 5 phút | 1198km |
Gợi ý: Bỏ Túi 6 Vé Tàu Hà Nội Vinh Bán Chạy Vé Nhất Năm 2022
3. Thông tin chi tiết về vé tàu SE5
Mã vé tàu SE5 là thuộc loại cao cấp, tàu chạy nhanh được khách hàng đánh giá khá cao. Con tàu SE5 được phân thành 11 khoang với những tiện ích và dịch vụ khác nhau. Đi song song với điều đó là mức giá giữa môi khoang. Chắc chắn sẽ có sự chênh lệch ít nhiều. Thời gian di chuyển trung bình từ ga Hà Nội đến ga Tuy Hòa cùng với SE5 sẽ nằm trong khung giờ từ 25 tiếng đến 26 tiếng.
Bảng giá tàu SE5 chạy tuyến Hà Nội – Tuy Hòa như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.409.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.444.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.296.000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.331.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.252.000đ |
BnLT12M | Khoang 6 điều hòa T2 | 1.130.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 972.000đ |
GP | Ghế phụ | 683.000đ |
NCL | Ngồi mềm điều hòa | Đang cập nhật |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 932.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 952.000đ |
Tàu SE5 là một gợi ý hoàn hảo dành cho du khách về chất lượng cũng như mức giá bán vé. Con tàu SE5 có hội tụ đầy đủ mọi yếu tố quan trọng từ mức độ an toàn khi di chuyển đến dịch vụ chăm sóc đều đảm bảo. Hơn nữa vì là loại tàu cao cấp, hiện đại nên di chuyển khá êm ái, dễ chịu.
Tàu SE5 có thiết kế khá đặc biệt, các khoang đều có ngăn cách kín đáo để cách âm, tạo khoảng riêng tư cho quý khách nghỉ ngơi và thư giãn. Bên trong hệ thống ghế ngồi có thể điều chỉnh thoải mái. Đặc biệt mỗi buồng khoang ghế ngồi sẽ được trang bị đồ ăn nhanh, nước uống. Ngoài ra quý khách có thể gọi đồ ăn bất cứ thời điểm nào. Bộ phận bếp và nhân viên sẽ phục vụ 24/24.
Điều quan trọng chính là tàu SE5 giữ vững cố định tuyến chạy mỗi ngày. Đây không phải là loại tàu chạy tổ chức tăng cường vào một số dịp đông như nghỉ lễ và tết. Thời gian xuất phát cố định tại bến ga Hà Nội là vào khung giờ 15h45 chiều. SE5 là tàu chuyên chở khách hàng di chuyển các tuyến đường dài từ Bắc đến Nam. Ngoài ra SE5 có nhận gửi thêm một số đồ hàng hóa với số lượng vừa nhỏ với mức chi phí phải chăng hợp lý.
Tuy nhiên thì tổng thời gian khởi hành đi của con tàu SE5 này lâu hơn so với nhiều mã khác. Điều này phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Bởi tàu dừng và trả khách tại nhiều ga khác nhau. Tàu SE5 dừng và đi qua 25 gia trên suốt chuyến chặng đường thống nhất Bắc Nam. Mỗi điểm dừng trả khách sẽ rơi vào khoảng 5 phút đến 7 phút. Ngoài ra còn có những trường hợp phát sinh khác nên hành khách lưu ý một chút về thời gian.
Chi tiết lộ trình tàu SE5 chạy tuyến Hà Nội – Tuy Hòa như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Hà Nội | 9h00 – 9h00 | 0 phút | 0km |
Phủ Lý | 9h00 – 10h04 | 3 phút | 56km |
Nam Định | 10h07 – 10h42 | 3 phút | 87km |
Ninh Bình | 10h45 – 11h17 | 3 phút | 115km |
Thanh Hóa | 11h20 – 11h52 | 3 phút | 175km |
Vinh | 11h55 – 12h31 | 5 phút | 319km |
Yên Trung | 12h36 – 12h58 | 3 phút | 340km |
Hương Phố | 13h01 – 14h18 | 3 phút | 387km |
Đồng Lê | 14h21 – 15h00 | 3 phút | 436km |
Đồng Hới | 15h07 – 15h30 | 7 phút | 522km |
Đông Hà | 15h33 – 16h27 | 3 phút | 622km |
Huế | 16h30 – 17h31 | 3 phút | 688km |
Đà Nẵng | 17h34 – 19h15 | 3 phút | 791km |
Tam Kỳ | 19h30 – 21h08 | 15 phút | 865km |
Quảng Ngãi | 21h11 – 22h21 | 3 phút | 928km |
Diêu Trì | 22h28 – 1h06 | 7 phút | 1096km |
Tuy Hòa | 1h21 – 3h51 | 15 phút | 1198km |
Bật mí: Vé Tàu Hà Nội Biên Hòa – Thông Tin Chi Tiết Về Giá Và Lộ Trình Của 04 Chuyến Tàu
4. Vé tàu SE7 Hà Nội Tuy Hòa
SE7 là mã vé tàu được nhiều khách hàng lựa chọn và đánh giá cao. SE7 là loại tàu chạy nhanh, có dừng và trả khách tại 30 ga khác nhau trên chặng đường chạy Bắc Nam. Đây là loại tàu được nâng cấp và cải tiến thường xuyên nên chất lượng đảm bảo vô cùng. Thế nên thời gian di chuyển của nó cũng khá nhanh. Trung bình mỗi chuyến đi từ ga Hà Nội đến ga Tuy Hòa hành khách sẽ mất khoảng 25h ngồi xe.
Bảng giá tàu SE7 chạy tuyến Hà Nội – Tuy Hòa như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.346.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.381.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.249.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.284.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.208.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 1.090.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 956.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 801.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 884.00đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 904.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 821.000đ |
Tàu SE7 có những ưu thế nổi trội hơn nhiều loại tàu khác để có thể đáp ứng được nhu cầu của khách hàng. SE7 là loại tàu chuyên chở khách hàng với nhu cầu muốn di chuyển các tuyến đường dài từ Bắc đến Nam. Thêm nữa toàn bộ các đồ đạc, hành lý gửi kèm của quý khách sẽ được chấp thuận và gửi với mức giá là 0đ.
SE7 khác với nhiều loại tàu khác ở cách thiết kế. Tàu được trang bị hệ thống trục, giảm xóc chất lượng cao cấp. Từ đó có thể tự tin mang đến cho quý khách các chuyến đi êm ái và an toàn. Đặc biệt hệ thống trang thiết bị cửa kéo, ghế ngồi đều có thể điều chỉnh được dễ dàng. Mỗi khoang ngồi của du khách sẽ được cung cấp và chuẩn bị sẵn các đồ dùng như dây cắm sạc, tai nghe và các đồ dùng phục vụ sinh hoạt vô cùng tiện lợi.
Mã vé tàu SE7 Hà Nội Tuy Hòa được khách hàng đánh giá cao ở chất lượng dịch vụ. Vì di chuyển đường dài nên mọi người khá quan tâm đến các chính sách của mọi loại tàu chạy. Trên tàu di chuyển hành khách sẽ được phục vụ ăn uống tùy ý theo yêu cầu. Ngoài ra là có nhiều mã giảm giá ưu đãi cho các nhóm đối tượng như trẻ em, sinh viên và người lớn tuổi khá hay.
Thêm nữa tàu SE7 có phân thành 11 khoang với các hạng ghế VIP khác nhau. Mức giá bán của mỗi hạng ghế sẽ có sự chênh lệch và khác nhau đôi chút. Hiện nay mức giá thấp nhất dành cho mã ghế NMLV tại tàu SE7 có mức giá 821.000đ. Đây là loại ghế thường có điều hòa và được sử dụng các tiện ích miễn phí khác khi đi. Bên cạnh đó mã ghế AnLT1 đắt nhất với giá tiền 1.346.000đ. Đây là khoang giường VIP thương gia 4 chỗ, thích hợp cho các gia đình.
Chi tiết lộ trình tàu SE7 chạy tuyến Hà Nội – Tuy Hòa như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Hà Nội | 6h00 – 6h00 | 3 phút | 0km |
Phủ Lý | 6h03 – 7h06 | 3 phút | 56km |
Nam Định | 7h09 – 7h39 | 3 phút | 87km |
Ninh Bình | 7h42 – 8h14 | 3 phút | 115km |
Thanh Hóa | 8h17 – 9h25 | 3 phút | 175km |
Vinh | 9h28 – 9h50 | 3 phút | 319km |
Yên Trung | 9h53 – 11h19 | 3 phút | 340km |
Hương Phố | 11h22 – 12h02 | 3 phút | 387km |
Đồng Lê | 12h09 – 12h43 | 3 phút | 436km |
Đồng Hới | 12h46 – 13h40 | 3 phút | 522km |
Đông Hà | 13h42 – 14h43 | 2 phút | 622km |
Huế | 14h45 – 15h35 | 2 phút | 688km |
Đà Nẵng | 15h37 – 16h22 | 7 phút | 791km |
Tam Kỳ | 16h34 – 17h06 | 13 phút | 865km |
Quảng Ngãi | 18h32 – 19h46 | 10 phút | 928km |
Diêu Trì | 19h51 – 22h30 | 5 phút | 1096km |
Tuy Hòa | 22h36 – 0h004 | 6 phút | 1198km |
Một số lưu ý khi mua vé tàu Hà Nội đi Tuy Hòa
Hành khách lưu ý khi mua vé tàu Hà Nội Tuy Hòa vào một số thời điểm nhất định. Đối với các ngày thường lệ, mọi người cần đặt trước ít nhất 5h để có thể đặt được đúng ý khoang ghế mình mong muốn. Hơn nữa các mã vé tàu hiện nay đã có mở bán vé toàn quốc trên hệ thống trực tuyến. Ngoài ra đối với một số dịp cao điểm như lễ tết du khách nên đặt trước ít nhất 2 ngày để đảm bảo về vé.
Hành khách chú ý một chút đối với các chuyến tàu di chuyển đường dài như Hà Nội Tuy Hòa. Mọi người nên chuẩn bị đầy đủ một chút các đồ dùng, dụng cụ cần thiết. Một trong số đó là các đồ vệ sinh cá nhân. Điều quan trọng nhất không thể bỏ quên là các loại thuốc phòng nôn, đau đầu sốt khi đi xe.
Lời khuyên nhỏ dành cho đoàn du khách đi đông từ 3-4 người trở lên. Hành khách nên chọn khoang VIP 4 chỗ để có khoảng trống riêng tư. Đối với khoang ghế hạng thương gia này sẽ được phục vụ đầy đủ từ A-Z. Hơn nữa bên trong đảm bảo đầy đủ tiện nghi. Đặc biệt khoang ghế VIP này vô cùng kín đáo. Thế nên hành khách có thể thoải mái thực hiện các hoạt động vui chơi, giải trí mình muốn.
Thêm nữa hành khách thường xuyên bị say xe, sức khỏe không được tốt thì nên chọn khoang tàu ở giữa. Bởi tàu chạy ở đầu cuối mắc bánh xe nên khá rung lắc, tạo cảm giác mệt mỏi khó chịu. Quý khách có thể chọn loại tàu chạy nhanh để kịp với tiến độ công việc và lịch trình của bản thân
Trên đây là tổng hợp các thông tin về vé tàu Hà Nội Tuy Hòa chất lượng nhất hiện nay dành cho quý khách. Nhìn chung mỗi mã tàu khác nhau sẽ cung cấp cho quý khách những dịch vụ riêng để đáp ứng được nhu cầu di chuyển của khách hàng. Hi vọng rằng những chia sẻ của MotorTrip sẽ giúp ích cho chuyến đi của bạn thêm ý nghĩa.
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!