Điểm Qua #4 Vé Tàu Hà Nội Huế Được Yêu Thích Nhất Năm 2023
Nội dung
Vé tàu Hà Nội Huế là một trong những loại vé được tìm kiếm nhiều nhất bởi người dân. Nếu như bạn đang phân vân không biết nên lựa chọn mã tàu nào thì hãy cùng MotorTrip khám phá thông tin về lộ trình, giờ xuất phát và giá vé của 4 mã tàu được đánh giá cao nhất năm 2023 nhé!
Thông tin chung vé tàu từ Hà Nội đi Huế
- Quãng đường: 664,4km
- Các tàu chạy tuyến Hà Nội – Huế: SE1, SE3, SE5, SE7
- Giá vé: 200.000đ – 2.000.000đ
- Ga đón/trả: Ga Hà Nội – Ga Huế
- Thời gian di chuyển: 15h
Tổng hợp giá vé tàu đi từ Hà Nội vào Huế
Theo như tìm hiểu, giá tàu từ Hà Nội vào Huế hiện nay khá là đa dạng. Trung bình mỗi người sẽ phải chi khoảng 200.000đ – 2.000.000đ, tùy vào hạng ghế và toa tàu thì sẽ có những mức giá cụ thể khác nhau. Nhìn chung thì giá vé khá là rẻ, đáp ứng được nhu cầu của mọi phân khúc khách hàng.
Lộ trình xuất phát từ ga Hà Nội đến ga Huế
Mã tàu | Lộ trình thời gian | Giá vé |
Tàu SE1 | Ga Hà Nội – Ga Huế 22:15 – 11:01, 12 giờ 46 phút |
400.000đ – 2.000.000đ |
Tàu SE3 | Ga Hà Nội – Ga Huế 19:25 – 08:55, 13 giờ 30 phút |
300.000đ – 1.000.000đ |
Tàu SE5 | Ga Hà Nội – Ga Huế 15:45 – 05:55, 14 giờ 10 phút |
300.000đ – 1.000.000đ |
Tàu SE7 | Ga Hà Nội – Ga Huế 06:00 – 20:22, 14 giờ 22 phút |
200.000đ – 1.000.000đ |
Chi tiết giá vé và lộ trình chi tiết tàu Hà Nội Huế
Hiện nay thị trường giao thông vận tải từ Hà Nội đi Huế hoạt động khá sôi nổi. Có 4 mã tàu đang được yêu thích nhất bởi khách hàng là SE1; SE3; SE5 và SE7. Mỗi một mã tàu sẽ sở hữu những đặc điểm nổi bật riêng. Tùy vào nhu cầu và tài chính mà bạn có thể lựa chọn cho mình một mã tàu phù hợp. Dưới đây sẽ là những thông tin cụ thể cho từng mã tàu mà mọi người đang tìm kiếm
Tàu SE1 Hà Nội đi Huế
Nhắc đến tàu hỏa chạy tuyến Hà Nội Huế thì chắc chắn không thể không nhắc tới Tàu SE1. Đây là một mã tàu đã có mặt rất lâu trên thị trường, phục vụ vô vàn khách hàng trên khắp Việt Nam. Chính vì vậy nên Tàu SE1 có một vị thế khá vững chắc. Ngoài ra, nhân viên tại Tàu SE1 cũng luôn nỗ lực hết mình để làm hài lòng những người đã tin tưởng và ủng hộ mình.
Bảng giá tàu SE1 chạy tuyến Hà Nội – Huế như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.036.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.071.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 950.000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 985.000đ |
AnLv2M | Khoang 2 điều hòa VIP | 2.073.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 864.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 909.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 783.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 825.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 677.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 713.000đ |
GP | Ghế phụ | 403.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 546.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 566.000đ |
Lưu ý:
- Giá vé đã bao gồm bảo hiểm.
- Bảng giá được cập nhật từ website chính thức của Tổng công ty Đường Sắt Việt Nam năm 2022.
Tàu SE1 hiện đang có tổng cộng 11 toa tàu. Mỗi toa đều được trang bị, lắp đặt hệ thống đóng mở tự động. Khách hàng có thể tự do đi lại để thực hiện nhu cầu cá nhân như vệ sinh hoặc lên xuống tàu mỗi khi đến bến. Toàn bộ ghế trên tàu sẽ được chia thành 2 dãy, với lối đi ở giữa rộng rãi, thoải mái.
Thức ăn mà Tàu SE1 phục vụ hành khách trên các chuyến đi đều đạt chuẩn chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm. Nguyên liệu chế biến được nhập mới mỗi ngày để đảm bảo độ tươi, sạch của thực phẩm. Đặc điểm của tàu là chạy không ngừng cho tới bến, vì vậy tất cả mọi thứ từ ăn uống cho tới vệ sinh đều phải được kiểm nghiệm kĩ càng.
Chi tiết lộ trình tàu SE1 chạy tuyến Hà Nội – Huế như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Hà Nội | 22h15 | 0 phút | 0km |
Phủ Lý | 22h15 / 23h15 | 3 phút | 56km |
Nam Định | 23h18 / 23h50 | 3 phút | 87km |
Ninh Bình | 23h53 / 00h24 | 3 phút | 115km |
Thanh Hóa | 00h27 / 01h25 | 3 phút | 175km |
Vinh | 01h28 / 03h42 | 3 phút | 319km |
Yên Trung | 03h49 / 04h13 | 3 phút | 340km |
Hương Phố | 04h16 / 05h10 | 3 phút | 387km |
Đồng Lê | 05h13 / 06h14 | 3 phút | 436km |
Đồng Hới | 06h17 / 07h59 | 5 phút | 522km |
Đông Hà | 08h11 / 09h48 | 3 phút | 622km |
Huế | 09h51 / 11h01 | 7 phút | 688km |
Tổng Hợp 4 Vé Tàu Hà Nội Đà Nẵng Đảm Bảo Vừa Túi Tiền, Chất Lượng Nhất
Tàu SE3 chạy tuyến Hà Nội – Huế
Tàu SE3 là một mã tàu mà chắc chắn không ai có thể bỏ lỡ khi di chuyển từ Hà Nội đến Huế. Ngoài ra, mọi người còn tìm đến đây khi có nhu cầu tìm mua vé tàu Hà Nội Nam Định. Lộ trình di chuyển của Tàu SE3 đi qua 8 chặng khác nhau. Mọi thông tin đã được liệt kê và phần bảng phía dưới, mọi người hãy tham khảo cho chuyến đi của mình nhé!
Bảng giá tàu SE3 chạy tuyến Hà Nội – Huế như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.045.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.080.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 977.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.012.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 935.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 857.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 754.000đ |
GP | Ghế phụ | 322.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 504.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 550.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 570.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 524.000đ |
Không gian trên Tàu SE3 được thiết kế rất có hệ thống. Điều hòa được mở 24/24 vào mùa hè nhằm mang đến sự thoải mái cho hành khách. Ngoài ra, tại mỗi ghế VIP còn có tai nghe và ổ cắm sạch USB đầy tiện lợi, giúp mọi người có được những giây phút giải trí đây tuyệt vời. Bạn cũng có thể đặt phòng riêng nếu đi cùng gia đình và hội bạn để có được không gian riêng tư.
Tàu SE3 xuất phát tại Ga Hà Nội vào lúc 19h25 và đến Ga Huế vào khoảng 8h55. Thời gian di chuyển trung bình của Tàu SE3 là 13h30 phút. Cứ đến mỗi ga trung gian là tàu sẽ dừng lại khoảng 3- 7 phút. Vì thời gian không nhiều nên hành khách chú ý căn chỉnh và lên tàu để không bị lỡ chuyến.
Chi tiết lộ trình tàu SE3 chạy tuyến Hà Nội – Huế như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Hà Nội | 19h25 | 0 phút | 0km |
Phủ Lý | 19h25 / 20h26 | 3 phút | 56km |
Nam Định | 20h29 / 21h05 | 3 phút | 87km |
Ninh Bình | 21h08 / 21h41 | 3 phút | 115km |
Thanh Hóa | 21h44 / 22h50 | 3 phút | 175km |
Vinh | 22h53 / 01h34 | 3 phút | 319km |
Đồng Lê | 01h41 / 03h57 | 3 phút | 436km |
Đồng Hới | 04h00 / 05h45 | 5 phút | 522km |
Đông Hà | 06h00 / 07h40 | 3 phút | 622km |
Huế | 07h43 / 08h55 | 7 phút | 688km |
Bật Mí #4 Vé Tàu Hà Nội Nha Trang Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu Của Hành Khách
Tàu SE5
Tàu SE5 là một trong những mã tàu có chất lượng tốt bậc nhất hiện nay. Toàn bộ nội thất, trang thiết bị và máy móc bên trong tàu đều được nhập khẩu mới từ nước ngoài. Nhà tàu vẫn đang cập nhật và hoàn thiện chất lượng qua từng ngày để bắt kịp xu thế hiện đại. Tàu SE5 luôn sẵn sàng được đồng hành cùng khách hàng trên mọi nẻo đường, bất kể ngày nắng hay ngày mưa.
Bảng giá tàu SE5 chạy tuyến Hà Nội – Huế như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 958.000đ |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.009.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.044.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 993.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 881.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 927.000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 962.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 916.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 843.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 888.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 761.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 801.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 655.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 689.000đ |
GP | Ghế phụ | 394.000đ |
NCL | Ngồi cứng điều hòa | Chưa có giá |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 538.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 558.000đ |
Nhân viên làm việc trên Tàu SE5 được đánh giá cao bởi thái độ làm việc chuyên nghiệp. Nhân viên luôn có mặt và giúp đỡ lúc nào bạn cần. Với những người mới sử dụng dịch vụ tại đây lần đầu thì sẽ được hướng dẫn từ A đến Z. Hơn nữa, không gian trên xe cũng được vệ sinh sạch sẽ sau mỗi chuyến đi, đảm bảo người đi sẽ có được quãng thời gian thư giãn tuyệt đối.
Tàu SE5 có giá cả khá vừa tầm. Tùy vào từng hạng ghế mà sẽ có sự giao động nhất định. Mức giá sẽ rỏ vào khoảng từ 300.000đ – 1.000.000đ. Với mức giá này thì cả học sinh, sinh viên và người lao động có thu nhập dưới mức khá đều có thể tự chi trả. Vào những dịp Lễ, Tết thì giá vé cũng sẽ ít bị thay dổi hơn so với các loại phương tiện di chuyển khác.
Chi tiết lộ trình tàu SE5 chạy tuyến Hà Nội – Huế như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Hà Nội | 15h45 | 0 phút | 0km |
Phủ Lý | 15h45 / 16h46 | 3 phút | 56km |
Nam Định | 16h49 / 17h25 | 3 phút | 87km |
Ninh Bình | 17h28 / 18h01 | 3 phút | 115km |
Thanh Hóa | 18h39 / 19h15 | 3 phút | 175km |
Vinh | 21h04 / 21h44 | 3 phút | 319km |
Yên Trung | 21h51 / 22h15 | 3 phút | 340km |
Hương Phố | 22h27 / 23h37 | 3 phút | 387km |
Đồng Lê | 23h40 / 00h44 | 3 phút | 436km |
Đồng Hới | 00h47 / 02h37 | 5 phút | 522km |
Đông Hà | 02h52 / 04h37 | 3 phút | 622km |
Huế | 04h40 / 05h55 | 7 phút | 688km |
Tàu SE7
Tàu SE7 chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển hành khách. SE7 tự hào khi được trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy cho hành khách trên mọi cung đường trải dài khắp Việt Nam. Tàu sẽ xuất phát tại Hà Nội vào lúc 6 giờ sáng và dùng tại Huế vào 20 giờ phút. Thời gian di chuyển trung bình là 14 giờ 22 phút, khá là nhanh so với các loại phương tiện đường bộ.
Bảng giá tàu SE7 chạy tuyến Hà Nội – Huế như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 916.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 951.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 850.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 885.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 822.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 742.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 650.000đ |
GP | Ghế phụ | 291.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 491.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 541.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 561.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 511.000đ |
Khi đặt mua vé tại Tàu SE7, khách hàng sẽ phải chuẩn bị đầy đủ các loại giấy tờ cần thiết như chứng minh nhân dân (căn cước công dân), cùng các loại thông tin cá nhân khác. Ngoài việc đến ga đặt vé như thông thường thì mọi người còn có thể đặt mua vé trên các sàn thương mại điện tư uy tín nhất hiện nay.
Chi tiết lộ trình tàu SE7 chạy tuyến Hà Nội – Huế như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Hà Nội | 06h00 | 0 phút | 0km |
Phủ Lý | 06h00 / 07h01 | 3 phút | 56km |
Nam Định | 07h04 / 07h40 | 3 phút | 87km |
Ninh Bình | 07h43 / 08h16 | 3 phút | 115km |
Thanh Hóa | 08h54 / 09h30 | 3 phút | 175km |
Vinh | 11h19 / 11h59 | 3 phút | 319km |
Yên Trung | 12h06 / 12h30 | 3 phút | 340km |
Hương Phố | 12h33 / 13h27 | 3 phút | 387km |
Đồng Lê | 13h30 / 14h32 | 3 phút | 436km |
Đồng Hới | 15h37 / 16h25 | 5 phút | 522km |
Đông Hà | 17h17 / 19h07 | 3 phút | 622km |
Huế | 19h10 / 20h22 | 7 phút | 688km |
Gợi Ý #5 Vé Tàu Hà Nội Thanh Hóa Được Đánh Giá Cao Nhất Năm 2022
Lưu ý khi mua vé tàu Hà Nội Huế
Để có được một chuyến đi như mong muốn thì hành khách cần phải ghi nhớ một số lưu ý như sau. Khi lựa chọn toa tàu hãy ưu tiên chọn toa 5 hoặc toa 6 để hạn chế rủi ro khi có các sự cố hiếm hoi xảy ra. Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ và kĩ thuật ngày nay thì các trường hợp như trên dường như được giảm tới mức tối thiểu.
Để săn được mức giá rẻ nhất thì mọi người chú ý phải đặt vé trước 1 – 2 tuần. Vào những dịp Lễ, Tết thì thời điểm thích hợp là từ 1 đến 2 tuần trước ngày khởi hành. Ngoài ra, khi chủ động đặt vé sớm thì hành khách còn chọn được vị trí mà mình mong muốn. Càng tới gần ngày đi thì giá vé thường có xu hướng tăng lên nên bạn cần lưu ý nhé!
Khi di chuyển bằng tàu hỏa, khách hàng nên lựa chọn những trang phục thoải mái, dễ chịu để nghỉ ngơi. Tốt nhất là mọi người nên chuẩn bị áo khoác để giữ ấm cơ thể khi nhiệt độ điều hòa quá thấp. Hơn nữa, hành lí mang theo bên người phải đạt yêu cầu cả về cân nặng lẫn sự an toàn. Tuyệt đối không được phép mang theo vũ khí hoặc các loại chất cấm mà pháp luật hiện hành không cho phép.
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết mà mọi người nên biết về 4 vé tàu Hà Nội Huế. Mỗi một mã tàu sẽ đem đến cho quý khách cách nhìn nhận và cảm nghĩ riêng. Hy vọng bài viết sẽ phần nào giúp bạn dễ dàng đưa ra sự lựa chọn. Cuối cùng, chúc quý độc giả và người thân có được những giây phút đáng nhớ trên hành trình đến với Huế.
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!