Thông Tin 4 Vé Tàu Sài Gòn Thanh Hóa Cập Nhật Mới Nhất
Nội dung
Đối với tuyến đường xe như Sài Gòn Thanh Hóa, tàu hỏa là một phương tiện di chuyển được nhiều người lựa chọn bởi sự án toàn và ổn định trong mỗi chuyến đi. Sau đây, MotorTrip sẽ giới thiệu đến bạn lịch trình và giá vé của 4 vé tàu Sài Gòn Thanh Hóa đáng để trải nghiệm.
Thông tin chung về vé tàu từ Sài Gòn đi Thanh Hóa
- Quãng đường: 1551km
- Các tàu chạy tuyến Sài Gòn – Thanh Hóa: SE2, SE4, SE6,
- Giá vé: 705.000 đ – 3.016.000 đ
- Ga đón – trả: Ga Sài Gòn – Ga Thanh Hóa
- Thời gian di chuyển: Khoảng 1 ngày 5 giờ đến 1 ngày 10 giờ
Tổng hợp giá vé tàu từ Sài Gòn đi Thanh Hóa
Mã tàu | Lộ trình thời gian | Giá vé |
Tàu SE 2 | Ga Sài Gòn – Ga Thanh Hóa 21h10 – 2h15; 1 ngày 5 giờ 5 phút |
743.000đ – 3.016.000đ |
Tàu SE 4 | Ga Sài Gòn – Ga Thanh Hóa 19h – 1h10; 1 ngày 6 giờ 10 phút |
935.000đ – 1.552.000đ |
Tàu SE 6 | Ga Sài Gòn – Ga Thanh Hóa 16h – 0h27; 1 ngày 8 giờ 27 phút |
705.000đ – 1.000.000đ |
Tàu SE 8 | Ga Sài Gòn – Ga Thanh Hóa 6h – 15h10; 1 ngày 9 giờ 10 |
531.000đ – 1.543.000đ |
Xem thêm: Bật Mí 5 Vé Tàu Tuy Hòa Sài Gòn Đáng Để Trải Nghiệm
Chi tiết giá vé và chi tiết lộ trình di chuyển tàu Sài Gòn đi Thanh Hóa
Có tổng cả 4 tàu phục vụ du khách trên tuyến đường Sài Gòn Thanh Hóa. Các tàu đều đạt chuẩn chất lượng với nhiều tiện ích thú vị. Mỗi tàu sẽ có một ưu điểm và lợi thế riêng. Điều này nhằm giúp du khách dễ dàng hơn trong việc lựa chọn được cho mình một vé tàu phù hợp với nhu cầu.
1. Vé tàu SE2 chạy tuyến Bắc Nam
Tàu SE2 dừng đỗ tại 21 ga trên tuyến đường sắt thống nhất đi từ Bắc đến Nam. Đối với tuyến đường Sài Gòn đi Thanh Hóa, tàu dừng chân tại 17 ga. SE2 có tổng cộng 8 toa tàu đều dùng phục vụ chỗ ngồi và giường nằm cho các hành khách. Với tổng cộng 275 chỗ ngồi được chia ra từng khoang với tiện ích khác nhau. Tại đây, bạn có thể dễ dàng lựa chọn được cho mình một vị trí phù hợp với nhu cầu.
Tàu phục vụ du khách 2 toa với trang bị ghế mềm có điều hòa. Những chiếc ghế này đều được bọc da và lót đệm êm ái. Không những thế, nó còn có thể điều chỉnh với chế độ ngả 15 độ. Tại hai toa này, bạn có thể cảm nhận được sự thoải mái và mát lạnh của hệ thống điều hòa không khí hai chiều.
Bảng giá tàu SE2 chạy tuyến Sài Gòn – Thanh Hóa như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.373.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.408.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.259.0000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.294.000đ |
AnLv2M | Khoang 2 điều hòa VIP | 2.745.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.205.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 1.093.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 945.000đ |
GP | Ghế phụ | 660.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 893.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 913.000đ |
Ngoài ra, các toa còn lại được trang bị giường nằm với nhiều tiện ích thú vị. Các giường đều trang bị nệm khá dày, cùng với đó là chăn, gối và các vật dụng cần thiết. Bên cạnh đó, SE2 còn phục vụ thêm một toa với 2 giường nằm điều hòa VIP. Đây là khoang rộng rãi và cao cấp nhất của đoàn tàu. Chính vì vậy mà chất lượng cũng vượt trội và giá vé cũng là loại đắt nhất.
Bên cạnh đó, tàu SE2 còn có hệ thống trang thiết bị hiện đại. Đặc biệt là hệ thống đèn led cao cấp được lắp đặt ở mỗi khoang tàu. Không những thế, ở mỗi giường nằm đều được trang bị một đèn led đọc sách. Ngoài ra, tàu còn có tivi chất lượng cao giúp hành khách thư giãn trong suốt ngày dài.
Vì là tàu chạy nhanh nên SE2 có thời gian di chuyển trên tuyến Sài Gòn Thanh Hóa chỉ mất khoảng 1 ngày 5 giờ để đến ga cuối cùng. Trong khi đó, các đoàn tàu khác thường có thời gian di chuyển chậm hơn vài tiếng. Nếu bạn muốn tiết kiệm thời gian cho chuyến đi thì đây là lựa chọn tốt nhất dành cho bạn.
Chi tiết lộ trình tàu SE2 chạy tuyến Sài Gòn – Thanh Hóa như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Sài Gòn | 21h10 – 21h10 | 0 phút | 19km |
Dĩ An | 21h37 – 21h40 | 3 phút | 29km |
Biên Hòa | 21h51 – 21h54 | 3 phút | 175km |
Bình Thuận | 0h25 – 0h30 | 5 phút | 318km |
Tháp Chàm | 2h37 – 2h40 | 3 phút | 411km |
Nha Trang | 4h08 – 4h15 | 7 phút | 528km |
Tuy Hòa | 6h19 – 6h22 | 3 phút | 630km |
Diêu Trì | 8h01 – 8h13 | 12 phút | 798km |
Quảng Ngãi | 10h53 – 10h58 | 5 phút | 861km |
Tam Kỳ | 12h02 – 12h05 | 3 phút | 935km |
Đà Nẵng | 13h17 – 13h42 | 35 phút | 1038km |
Huế | 16h09 – 16h16 | 7 phút | 1104km |
Đông Hà | 17h28 – 17h31 | 3 phút | 1204km |
Đồng Hới | 19h09 – 19h21 | 3 phút | 1204km |
Đồng Lê | 21h02 – 21h05 | 3 phút | 1290km |
Hương Phố | 22h07 – 22h10 | 3 phút | 1339km |
Yên Trung | 23h04 – 23h07 | 3 phút | 1386km |
Vinh | 23h31 – 23h38 | 7 phút | 1407km |
Thanh Hóa | 2h15 – 2h20 | 5 phút | 1551km |
2. Vé tàu SE4 chất lượng cao
Đây là một trong những đoàn tàu khách đóng mới thế hệ 3 phục vụ vận chuyển hành khách trên tuyến đường Bắc Nam. Tàu SE4 là sản phẩm được hợp nhất giữa 4 ngành cơ khí là đường hàng không, công nghiệp tàu thủy, công nghiệp ô tô và đường sắt. Chính vì vậy, tàu có những ưu điểm vượt trội giúp du khách an tâm và giữ vững vị thế trong lòng khách hàng.
Bảng giá tàu SE4 chạy tuyến Sài Gòn – Thanh Hóa như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.405.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.440.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.313.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.348.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.257.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 1.152.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 1.015.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 836.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 914.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 934.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 856.000đ |
Các toa xe trên tàu được thiết kế với công nghệ và các vật liệu cao cấp. Một số trang bị được nhập khẩu từ nước ngoài, được lắp đặt chủ yếu tại các khoang giường nằm. Bên cạnh đó, mỗi giường nằm cũng được lắp đặt đèn đọc sách. Bên dưới được tích hợp sạc điện thoại bằng cổng USB cao cấp. Với những tiện ích như vậy thì chắc chắn du khách sẽ có những phút giây thoải mái nhất.
Tàu SE4 có căng tin được đặt tại toa 6 nhằm phục vụ các bữa ăn cho du khách. Đây là một trong số những đoàn tàu đầu tiên có căng tin nằm giữa giúp du khách đi lại thuận tiện. Bên cạnh đó, căng tin còn được bố trí thùng bảo ôn để giữ suất ăn và lò hấp. Tại đây phục vụ hành khách với các suất ăn hàng không đảm bảo tiêu chuẩn và an toàn chất lượng.
Đoàn tiếp viên trên tàu cũng được lựa chọn cẩn thận, phù hợp tiêu chuẩn của những người làm ngành dịch vụ. Hầu hết các nhân viên tại đây đều có kinh nghiệm lâu năm và thông thạo ngoại ngữ. Ngoài ra, đội ngũ tiếp viên tại đây cũng được trang bị và huấn luyện kỹ lưỡng mọi tác phong nghiệp vụ. CHính vì vậy mà du khách luôn hài lòng với tác phong và cách ứng xử của mỗi nhân viên tại đây.
Chi tiết lộ trình tàu SE4 chạy tuyến Sài Gòn – Thanh Hóa như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Sài Gòn | 21h10 – 21h10 | 0 phút | 19km |
Dĩ An | 21h37 – 21h40 | 3 phút | 29km |
Biên Hòa | 21h51 – 21h54 | 3 phút | 175km |
Bình Thuận | 0h25 – 0h30 | 5 phút | 318km |
Tháp Chàm | 2h37 – 2h40 | 3 phút | 411km |
Nha Trang | 4h08 – 4h15 | 7 phút | 528km |
Tuy Hòa | 6h19 – 6h22 | 3 phút | 630km |
Diêu Trì | 8h01 – 8h13 | 12 phút | 798km |
Quảng Ngãi | 10h53 – 10h58 | 5 phút | 861km |
Tam Kỳ | 12h02 – 12h05 | 3 phút | 935km |
Đà Nẵng | 13h17 – 13h42 | 35 phút | 1038km |
Huế | 16h09 – 16h16 | 7 phút | 1104km |
Đông Hà | 17h28 – 17h31 | 3 phút | 1204km |
Đồng Hới | 19h09 – 19h21 | 3 phút | 1204km |
Đồng Lê | 21h02 – 21h05 | 3 phút | 1290km |
Hương Phố | 22h07 – 22h10 | 3 phút | 1339km |
Yên Trung | 23h04 – 23h07 | 3 phút | 1386km |
Vinh | 23h31 – 23h38 | 7 phút | 1407km |
Thanh Hóa | 2h15 – 2h20 | 5 phút | 1551km |
3. Vé tàu SE6 Sài Gòn đi Thanh Hóa
Nhắc đến một chuyến tàu xuất phát từ ga Sài Gòn đi thì không thể không kể đến tàu SE6. Đây là một trong những tàu chạy nhanh, dừng đỗ tại 27 ga trên tuyến đường Sài Gòn đi Thanh Hóa. Đây là một trong những tàu được du khách đánh giá cao về cả chất lượng thiết bị lẫn phục vụ.
Tàu SE6 bao gồm 8 toa, trong đó 2 toa phục vụ đầy đủ các loại ghế ngồi cần thiết, bao gồm ghế cứng, ghế mềm và cả ghế phụ. Tất cả đều được đóng mới vô cùng sạch sẽ. Bên cạnh đó. ghế ngồi có thể điều chỉnh được với nút bấm tiện nghi ở ngay bên hông, giúp hành khách thả lỏng cơ thể để nghỉ ngơi trên đoạn đường dài.
Bảng giá tàu SE4 chạy tuyến Sài Gòn – Thanh Hóa như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.376.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.411.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.277.0000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.312.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.223.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 1.104.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 940.000đ |
GP | Ghế phụ | 662.000đ |
NCL | Ngồi cứng điều hòa | đang cập nhật |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 904.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 924.000đ |
Chú ý:
- Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm
- Giá có thể thay đổi theo một số điều kiện: Thời gian mua vé, vị trí chỗ ngồi,…
Không những thế, mỗi khu vực giường nằm sẽ được trang bị đầy đủ điều hòa hai chiều có thể điều chỉnh được. Ở SE6 còn được trang bị ổ cắm điện tích hợp đèn led và hệ thống công tắc điện tại chỗ. Ngoài ra, rèm cửa trên tàu đều kín đáo và chống tia UV cực mạnh. Du khách nếu có vướng mắc gì về các trang thiết bị tại đây có thể nhìn theo tờ hướng dẫn sử dụng ngay bên cạnh giường ngủ.
Bên cạnh dịch vụ vận chuyển hành khách, tàu SE6 còn hỗ trợ vận chuyển hàng hóa nếu khách hàng có nhu cầu. Tại đây, bạn có thể gửi những món đồ với khối lượng phù hợp mà đoàn tàu đưa ra. Chi phí gửi hàng cũng rất rẻ, được tính theo số cân nặng của hàng hóa. Việc gửi chuyển đồ đạc bằng tàu hỏa SE6 tương đối an toàn, đặc biệt là các món dễ vỡ nên du khách hãy yên tâm.
Bên cạnh dịch vụ vận chuyển hành khách, tàu SE6 còn hỗ trợ vận chuyển hàng hóa nếu khách hàng có nhu cầu. Tại đây, bạn có thể gửi những món đồ với khối lượng phù hợp mà đoàn tàu đưa ra. Chi phí gửi hàng cũng rất rẻ, được tính theo số cân nặng của hàng hóa. Việc gửi chuyển đồ đạc bằng tàu hỏa SE6 tương đối an toàn, đặc biệt là các món dễ vỡ nên du khách hãy yên tâm.
Tàu có buồng vệ sinh luôn được dọn dẹp sạch sẽ, kỹ lưỡng. Nơi đây luôn có không gian thoáng, không bao giờ có mùi hôi gây khó chịu cho hành khách. Đặc biệt, vòi nước cao cấp được lắp đặt và thay mới thường xuyên nhằm đảm bảo vệ sinh ở khu vực này.
Đây là một trong những loại tàu có giá vé vô cùng phải chăng, có thể gọi là tương đối rẻ. Bên cạnh đó, tàu còn di chuyển với các tuyến cố định. Vào các dịp lễ tết hay những ngày cao điểm khác, SE6 vẫn giữ nguyên giá vé và không thay đổi lịch trình của mình. Đây là một trong những điều khiến du khách an tâm và giúp giữ vững vị thế của mình trong lòng khách hàng.
Chi tiết lộ trình tàu SE6 chạy tuyến Sài Gòn – Thanh Hóa như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Sài Gòn | 21h10 – 21h10 | 0 phút | 19km |
Dĩ An | 21h37 – 21h40 | 3 phút | 29km |
Biên Hòa | 21h51 – 21h54 | 3 phút | 175km |
Bình Thuận | 0h25 – 0h30 | 5 phút | 318km |
Tháp Chàm | 2h37 – 2h40 | 3 phút | 411km |
Nha Trang | 4h08 – 4h15 | 7 phút | 528km |
Tuy Hòa | 6h19 – 6h22 | 3 phút | 630km |
Diêu Trì | 8h01 – 8h13 | 12 phút | 798km |
Quảng Ngãi | 10h53 – 10h58 | 5 phút | 861km |
Tam Kỳ | 12h02 – 12h05 | 3 phút | 935km |
Đà Nẵng | 13h17 – 13h42 | 35 phút | 1038km |
Huế | 16h09 – 16h16 | 7 phút | 1104km |
Đông Hà | 17h28 – 17h31 | 3 phút | 1204km |
Đồng Hới | 19h09 – 19h21 | 3 phút | 1204km |
Đồng Lê | 21h02 – 21h05 | 3 phút | 1290km |
Hương Phố | 22h07 – 22h10 | 3 phút | 1339km |
Yên Trung | 23h04 – 23h07 | 3 phút | 1386km |
Vinh | 23h31 – 23h38 | 7 phút | 1407km |
Thanh Hóa | 2h15 – 2h20 | 5 phút | 1551km |
4. Vé tàu SE8 đi Thanh Hóa
Tàu SE8 ít toa hơn so với các tàu kể trên. Tuy nhiên tại đây, du khách có thể trải nghiệm những giây phút bổ ích với vô số các tiện ích thú vị. Đến với tàu SE8, hành khách không phải lo về chất lượng dịch vụ hay sự an toàn trong mỗi chuyến đi. Bởi đối với con tàu này, trải nghiệm của khách hàng là sự ưu tiên được đặt lên hàng đầu.
Bảng giá tàu SE4 chạy tuyến Sài Gòn – Thanh Hóa như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.384.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.419.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.285.0000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.320.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.242.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 1.121.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 983.000đ |
GP | Ghế phụ | 484.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 815.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 899.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 919.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 835.000đ |
Tàu sẽ dừng đỗ tại 26 ga trên tuyến đường Sài Gòn Thanh Hóa. Đây cũng là một phần khiến thời gian di chuyển của tàu lâu hơn so với các tàu khác. Tàu xuất phát tại ga Sài Gòn vào lúc 6h sáng và đến ga Thanh Hóa vào 15h10. Đây là khoảng thời gian khá tiện lợi vì cả khi xuất phát lẫn dừng chân đều vào ban ngày. Điều này giúp du khách dễ dàng hơn trong lịch trình di chuyển của mình.
Tại SE8, du khách sẽ được phục vụ với hệ thống ghế ngồi lẫn giường nằm cao cấp. Con tàu này không phục vụ loại ghế cứng, chỉ cung cấp ghế mềm và ghế phụ. Bởi với tuyến đường xa, ghế ngồi cứng đôi khi sẽ khiến du khách không thoải mái. Trong khi đó, ghế mềm có nhiều tiện ích vượt trội giúp hành khách thư giãn tốt hơn.
Bạn có thể dễ dàng đặt vé tàu SE8 chỉ với họ tên và chứng minh thư của mình. Nếu có nhu cầu, bạn hãy liên hệ với tư vấn viên. Họ sẽ cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết của mỗi chuyến tàu. Cách thanh toán cũng tương đối đơn giản, chỉ cần chuyển khoản và sau đó có thể nhận vé điện tử cho chuyến đi của mình.
Ngoài ra, tàu SE8 còn có nhiều ưu đãi trong mỗi chuyến đi. Tại đây, bạn sẽ nhận được ưu đãi giảm giá 20 % nếu đặt vé sớm từ 20 đến 39 ngày. Không những thế, còn có nhiều khuyến mại đối với vé khứ hồi. Bên cạnh đó, tàu còn hỗ trợ đổi trả vé với mức phí phù hợp. Hình thức trả vé cũng tương đối đơn giản, đem lại cho du khách những cảm nhận hài lòng nhất. Bên cạnh đó, với tuyến đường này bạn cũng có thể mua cho mình một số vé tàu như vé tàu Sài Gòn Vinh, vé tàu Sài Gòn Biên Hòa,…nếu có nhu cầu.
Chi tiết lộ trình tàu SE4 chạy tuyến Sài Gòn – Thanh Hóa như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Sài Gòn | 21h10 – 21h10 | 0 phút | 19km |
Dĩ An | 21h37 – 21h40 | 3 phút | 29km |
Biên Hòa | 21h51 – 21h54 | 3 phút | 175km |
Bình Thuận | 0h25 – 0h30 | 5 phút | 318km |
Tháp Chàm | 2h37 – 2h40 | 3 phút | 411km |
Nha Trang | 4h08 – 4h15 | 7 phút | 528km |
Tuy Hòa | 6h19 – 6h22 | 3 phút | 630km |
Diêu Trì | 8h01 – 8h13 | 12 phút | 798km |
Quảng Ngãi | 10h53 – 10h58 | 5 phút | 861km |
Tam Kỳ | 12h02 – 12h05 | 3 phút | 935km |
Đà Nẵng | 13h17 – 13h42 | 35 phút | 1038km |
Huế | 16h09 – 16h16 | 7 phút | 1104km |
Đông Hà | 17h28 – 17h31 | 3 phút | 1204km |
Đồng Hới | 19h09 – 19h21 | 3 phút | 1204km |
Đồng Lê | 21h02 – 21h05 | 3 phút | 1290km |
Hương Phố | 22h07 – 22h10 | 3 phút | 1339km |
Yên Trung | 23h04 – 23h07 | 3 phút | 1386km |
Vinh | 23h31 – 23h38 | 7 phút | 1407km |
Thanh Hóa | 2h15 – 2h20 | 5 phút | 1551km |
Lưu ý khi mua vé tàu đi từ Sài Gòn đến Thanh Hóa
Khi dự định di chuyển bằng tàu hỏa, bạn nên cân nhắc thời gian mua vé phù hợp. Bởi mua vé sớm sẽ thuận lợi hơn trong việc tìm được một chỗ ngồi ưng ý. Đặc biệt là vào các dịp lễ tết, rất nhiều người về quê nên các tàu thường đông đúc, nhanh hết chỗ. Khi đó bạn nên mua vé càng sớm càng tốt để được giảm giá cũng như không phải gặp những vấn đề phát sinh trước chuyến đi.
Việc lựa chọn một chỗ ngồi cũng là một vấn đề tương đối quan trọng. Với những chuyến đi hơn 1 ngày dài như tuyến Sài Gòn Thanh Hóa thì bạn nên cân nhắc lựa chọn các khoang có giường nằm. Cùng với đó là những toa ở giữa như toa 4 hay 5 nếu bạn bị say xe. Những vị trí này khá an toàn, không bị rung lệch quá nhiều trong những đoạn cua.
Ngoài ra, bạn có thể lựa chọn những trang phục thoải mái, dễ vận động khi di chuyển bằng tàu hỏa. Bởi phải trải qua cuộc hành trình hơn 1 ngày nên cần vận động và sinh hoạt khá nhiều. Đặc biệt, bạn cũng nên chuẩn bị thêm áo khoác hay khăn choàng nhằm trường hợp thời tiết chuyển biến đột ngột. Nó không những giúp giữ ấm mà bạn cũng có thể sử dụng để đắp lên người khi ngủ.
Trên đây là những thông tin cần thiết về vé tàu Sài Gòn đi Thanh Hóa. MotorTrip hy vọng rằng bạn sẽ có những trải nghiệm bổ ích và mới mẻ khi lựa chọn những con tàu này.
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!