List #4 Vé Tàu Đà Nẵng Thanh Hóa “Giá Hạt Rẻ” Chất Lượng Nhất 2023
Nội dung
Tuyến đường Đà Nẵng Thanh Hóa nhận được sự quan tâm lớn từ người đi. Chính vì thế mà các phương tiện, hình thức di chuyển không ngừng đẩy mạnh tuyến đường này. Ngay bên dưới bài viết MotorTrip sẽ bật mí đến bạn TOP 4 mã vé tàu Đà Nẵng Thanh Hóa có chất lượng tốt nhất hiện nay nhé.
Thông tin chung vé tàu từ Đà Nẵng đi Thanh Hóa
- Quãng đường: 610km
- Các tàu chạy tuyến Hà Nội – Đà Nẵng: SE2, SE4, SE6,SE8
- Giá vé: 375.000đ – 1.750.000đ
- Ga đón/trả: Ga Đà Nẵng – Ga Thanh Hóa
- Thời gian di chuyển: 12h – 13h
Tổng hợp giá vé tàu Đà Nẵng Thanh Hóa
Giá vé tàu Đà Nẵng Thanh Hóa nằm ở mức chung vừa phải. So với các hình thức và phương tiện di chuyển khác thì chúng có mức giá khá thấp. Hơn nữa giá đi lại đã bao gồm cả dịch vụ ăn uống và bảo hiểm đi đường. Ngoài ra hành khách cần lưu ý mỗi mã vé tàu sẽ có giá bán vé riêng. Điều đó còn phụ thuộc vào chất lượng tàu chạy cũng như chất lượng dịch vụ mà mã tàu đó đang có được.
Mã tàu | Lộ trình thời gian | Giá vé |
Tàu SE2 | Ga Đà Nẵng – Ga Thanh Hóa 13h42 – 2h15, 12 giờ 33 phút |
375.000đ – 1.708.000đ |
Tàu SE4 | Ga Đà Nẵng – Ga Thanh Hóa 12h28 – 1h10, 12 giờ 42 phút |
294.000đ – 844.000đ |
Tàu SE6 | Ga Đà Nẵng – Ga Thanh Hóa 10h51 – 0h27, 13 giờ 36 phút |
365.000đ – 848.000đ |
Tàu SE8 | Ga Đà Nẵng – Ga Thanh Hóa 0h57 – 15h10, 14 giờ 13 phút |
261.000đ – 850.000đ |
Xem thêm: 5 Vé Tàu Đà Nẵng Nha Trang – Giá Vé, Lộ Trình Chạy Chi Tiết Nhất
1. Tàu SE2 Đà Nẵng Thanh Hóa
Gợi ý đầu tiên cho các mã tàu chạy Đà Nẵng Thanh Hóa chất lượng chính là SE2. Vì đã có nhiều năm kinh nghiệm trong việc vận chuyển và cung cấp các chuyến đi đường dài Bắc Nam nên SE2 cam kết có thể đáp ứng được đầy đủ mọi yêu cầu, mang đến trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng.
Bảng giá vé tàu SE2 chạy tuyến Đà Nẵng Thanh Hóa như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 854.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 884.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 783.0000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 813.000đ |
AnLv2M | Khoang 2 điều hòa VIP | 1.708.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 750.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 680.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 588.000đ |
GP | Ghế phụ | 375.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 507.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 527.000đ |
Tàu SE2 còn có hệ thống ghế ngồi cao cấp, được thiết kế tinh tế sang trọng. Chúng được làm theo kiểu hạng thương gia trên máy bay quốc tế cao cấp. Đặc biệt là hành khách có thể chọn chế độ massage tự động bất cứ lúc nào. Mọi thiết bị đều dễ sử dụng và có hướng dẫn chi tiết nên khá tiện lợi cho người đi.
Tàu SE2 có đầy đủ các loại đồ dùng và thiết bị công nghệ chất lượng tốt bậc nhất hiện nay như màn hình tivi 21 inch cảm ứng, đèn led điều chỉnh tự động. Từ hệ thống trục, máy móc hỗ trợ giảm xóc đều được nâng cấp thường xuyên. Bởi thế nên trong suốt nhiều năm qua SE2 vẫn giữ được cho mình tiếng nói và độ uy tín nhất định với nhiều hành khách.
Đặc biệt vệ sinh trên tàu SE2 luôn được giữ gìn sạch sẽ. Trước khi mỗi chuyến đi diễn ra đều có nhân viên thực hiện các công tác rửa dọn, lau chùi cẩn thận. Sau đó nhân viên sẽ thay hệ thống chăn gối mới cho bạn để đảm bảo độ an toàn tuyệt đối. Ngoài ra tàu SE2 còn có máy khử mùi, lọc khí. Thế nên sẽ hạn chế được tối đa tình trạng say xe, mệt mỏi cho quý khách.
Đặc biệt trên mỗi vị trí ngồi trên tàu SE2 đều có khoang để đồ riêng. Mỗi nơi để đồ đều được ngăn cách và có khóa bảo vệ. Tuy nhiên hành khách lưu ý, vị trí để đồ ở trên toa tàu có sự hạn chế nhất định. Thế nên mọi người chỉ được mang đồ có trọng lượng nhỏ, đồ khô ráo để đảm bảo cho chuyến đi diễn ra tốt nhất.
Chi tiết lộ trình tàu SE2 chạy tuyến Đà Nẵng Thanh Hóa như sau:
Ga | Giờ đến – Giờ đi | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 13h17 – 13h42 | 25 phút | 0km |
Huế | 16h09 – 16h16 | 7 phút | 103km |
Đông Hà | 17h28 – 17h31 | 3 phút | 66km |
Đồng Hới | 19h09 – 19h21 | 12 phút | 100km |
Đồng Lê | 21h02 – 21h05 | 3 phút | 86km |
Hương Phố | 22h07 – 22h10 | 3 phút | 49km |
Yên Trung | 23h04 – 23h07 | 3 phút | 47km |
Vinh | 23h31 – 23h38 | 7 phút | 21km |
Thanh Hóa | 02h15 – 02h20 | 5 phút | 144km |
Gợi ý: Lộ Trình 5 Vé Tàu Đà Nẵng Quảng Ngãi Giá Rẻ Nhất 2022
2. Vé tàu SE4 Đà Nẵng Thanh Hóa
Tàu SE4 vốn nổi tiếng từ lâu về độ uy tín và chất lượng, giữ vững được vị trí và phong độ của mình trong nhiều năm làm nghề. SE4 có dừng và đỗ tại 21 điểm ga khác nhau ở toàn quốc. Một số điểm ga mà SE4 dừng và trả khách phổ biến là vé tàu Sài Gòn Ninh Bình, vé tàu Sài Gòn Tàu Đồng Hới Quảng Bình,..
Bảng giá vé tàu SE4 chạy tuyến Đà Nẵng Thanh Hóa như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 844.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 874.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 790.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 820.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 755.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 692.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 609.000đ |
GP | Ghế phụ | 294.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 459.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 502.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 522.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 479.000đ |
SE4 là loại tàu chạy chất lượng cao, có tổng cộng 12 khoang. Trong đó có phân thành 3 khoang ghế VIP 4 chỗ ngồi khoang mềm điều hòa. Tất cả các vị trí đều được cung cấp dịch vụ tốt tương đương nhau và hành khách được tặng suất ăn miễn phí hàng không chất lượng.
Thời điểm hiện tại tàu SE4 chỉ triển khai một chuyến chạy duy nhất trong ngày. Tàu SE4 di chuyển và xuất phát tại điểm ga Sài Gòn. Sau đó dừng và đón khách trên 30 ga khác nhau trên toàn quốc. Thời gian dự kiến đến đến điểm ga Đà Nẵng, dừng và đón khách lúc 12h28 trưa mỗi ngày.
Tàu chạy SE4 luôn đặt chất lượng dịch vụ ở vị trí quan trọng nhất. Vì thế nên SE4 luôn biết làm mới mình, đưa ra những chính sách ưu đãi mới để mang đến cho khách hàng trải nghiệm mới mẻ nhất. Đặc biệt SE4 luôn quan tâm và chú ý đến từng ý kiến đánh giá của khách hàng. Đây chính là yếu tố quan trọng giúp cho SE4 có thể sửa được những mặt còn hạn chế và hoàn thiện hơn mỗi này.
Hơn nữa SE4 đặt ra phương châm làm việc rõ ràng, lấy sự hài lòng của người đi làm thước đo của sự thành công. Vì thế nên tất cả các công tác thực hiện làm việc tại SE4 đều chỉnh chu, hoàn hảo. Đội ngũ nhân viên ở đây rất nhiệt tình, luôn sẵn sàng đáp ứng mọi câu hỏi của khách hàng trong mọi thời điểm.
Không những vậy tàu chạy SE4 luôn cam kết đi đúng giờ, thực hiện đúng với mọi chính sách đã đề ra trước đó. Hơn nữa SE4 đứng ra chịu hoàn toàn trách nhiệm cho chuyến đi của bạn. Hành khách sẽ được hoàn tiền vé 100% nếu chất lượng dịch vụ không đúng như với những điều khoản đã đề ra trong hợp đồng.
Ngoài việc cung cấp cho quý khách các chuyến đi thì SE4 có nhận gửi kèm theo đồ và hành lý với số lượng lớn. Tất cả đồ gửi của quý khách sẽ được bọc và giữ gìn cẩn thận. Tuy nhiên hành khách lưu ý, hàng gửi cần rõ nguồn gốc và đảm bảo chất lượng.
Chi tiết lộ trình tàu SE4 chạy tuyến Đà Nẵng Thanh Hóa như sau:
Ga | Giờ đến – Giờ đi | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 11h59 – 12h28 | 29 phút | 0km |
Huế | 15h08 – 15h15 | 7 phút | 103km |
Đông Hà | 16h29 – 16h32 | 3 phút | 66km |
Đồng Hới | 18h15 – 18h30 | 15 phút | 100km |
Đồng Lê | 20h14 – 20h17 | 3 phút | 86km |
Hương Phố | 21h21 – 21h24 | 3 phút | 49km |
Yên Trung | 22h18 – 22h21 | 3 phút | 47km |
Vinh | 22h45 – 22h52 | 7 phút | 21km |
Thanh Hóa | 01h10 – 01h31 | 21 phút | 144km |
3. Tàu SE6
SE6 – một cái tên hết sức quen thuộc với hành khách trên tuyến đường dài thống nhất Bắc Nam. Là loại tàu chạy chất lượng cao nên thời gian di chuyển khá nhanh. Trung bình mỗi chuyến di chuyển chỉ mất khoảng 14h – 15h đồng hồ. Vì thế nên SE6 tự tin có thể đáp ứng được mọi nhu cầu của quý khách trên chuyến đi.
Bảng giá vé tàu SE6 chạy tuyến Đà Nẵng Thanh Hóa như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 818.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 848.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 759.0000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 691.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 727.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 660.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 562.000đ |
GP | Ghế phụ | 365.000đ |
NCL | Ngồi cứng điều hòa | Đang cập nhật |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 498.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 518.000đ |
Không gian tàu SE6 rộng, hệ thống ghế ngồi được cải tiến hơn, có thể điều chỉnh được tùy ý mức độ nghiêng ngả từ 0 đến 45 độ. Diện tích ghế ngồi rộng tích hợp thêm cả những tính năng hiện đại giúp mang đến cảm giác thư giãn và thoải mái nhất cho hành khách.
Hơn nữa toàn bộ các thiết bị máy móc được làm theo kiểu đóng mở bán tự động tiện lợi sử dụng. Điểm cải tiến nhất trên tàu SE6 chắc hẳn là hệ thống cửa kính cao cấp. Chúng có tác dụng cách âm và chống ồn, hạn chế được đối đa tác động bên ngoài. Hơn nữa toàn bộ cửa sổ tại SE6 đều có thể điều chỉnh được mức độ ánh sáng rất tiện cho việc nghỉ ngơi, thư giãn.
Hành khách khi đi tàu SE6 yên tâm về mức độ an toàn. Hơn nữa nhân viên lái xe tại SE6 được đào tạo bài bản nên cách xử lý khi trên xe khá tốt. Bên cạnh đó mỗi chuyến xe di chuyển đường dài Bắc Nam đều có 2 – 3 người thay nhau cầm lái. Vì thế hành khách luôn yên tâm và tin tưởng tuyệt đối.
Tàu SE6 có tổng cộng 14 khoang tàu, trong đó có khoang tàu VIP 4 chỗ ngồi. Thiết kế bên trong đây kín đáo, riêng tư và cách âm hoàn toàn với bên ngoài nên vô cùng thoải mái. Ngoài ra tàu SE6 còn có khoang ghế VIP 6 chỗ, được làm riêng cho nhóm gia đình đông người. Tòa tàu này như một căn phòng nhỏ có thể đáp ứng được mọi nhu cầu sử dụng của bạn.
Một vấn đề khác khá nhiều hành khách quan tâm và đề cập đến SE6 chính là mức giá bán vé hiện nay. Trung bình mỗi chuyến tàu sẽ rơi vào khoảng 365.000đ – 848.000đ. Nhìn chung đây là một con số phù hợp thích đáng với chất lượng mà SE6 đang có được.. Hơn nữa mức giá này đã bao gồm cả lệ phí bảo hiểm đi đường và dịch vụ ăn uống trên tàu nên hành khách rất hài lòng.
Chi tiết lộ trình tàu SE6 chạy tuyến Đà Nẵng Thanh Hóa như sau:
Ga | Giờ đến – Giờ đi | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 10h26 – 10h51 | 25 phút | 0km |
Huế | 13h44 – 13h51 | 7 phút | 103km |
Đông Hà | 15h05 – 15h08 | 3 phút | 66km |
Đồng Hới | 17h07 – 17h22 | 15 phút | 100km |
Đồng Lê | 19h06 – 19h09 | 3 phút | 86km |
Hương Phố | 20h13 – 20h16 | 3 phút | 49km |
Yên Trung | 21h10 – 21h13 | 3 phút | 47km |
Vinh | 21h37 – 21h47 | 10 phút | 21km |
Chợ Sy | 22h28 – 22h31 | 3 phút | 40km |
Minh Khôi | 23h58 – 00h04 | 6 phút | 82km |
Thanh Hóa | 00h27 – 00h32 | 5 phút | 22km |
Bài viết: Gợi Ý 3 Vé Tàu Đà Nẵng Quy Nhơn – Chi Tiết Về Lộ Trình & Giá Vé
4. Tàu SE8
Nổi tiếng từ lâu về cách làm việc chỉnh chu, SE8 luôn nhận được lời khen và đánh giá tích cực từ người đi. Tàu SE8 là tàu chuyên chở khách, chạy một chuyến cố định trong ngày vào lúc 0h57 phút tại ga Đà Nẵng. Ngoài ra một số dịp cao điểm thì SE8 có tổ chức thêm các chuyến chạy tăng cường để phục vụ quý khách.
Bảng giá vé tàu SE8 chạy tuyến Đà Nẵng Thanh Hóa như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 820.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 850.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 761.0000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 791.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 736.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 664.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 582.000đ |
GP | Ghế phụ | 261.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 439.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 484.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 504.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 459.000đ |
Không gian tàu SE8 rộng rãi, thoáng mát. Trên mỗi vị trí ngồi của hành khách đều được trang bị đầy đủ từ A-Z các loại đồ dùng như dép đi lại, đồ ăn, nước uống, chăn gối nằm để nghỉ ngơi. Hơn nữa toàn bộ xung quanh SE8 đều được bao phủ bởi ánh đèn led sáng rực, tạo cảm giác thư giãn thoải mái nhất.
Không những vậy nhân viên tại SE8 không ngừng hỏi han khách hàng trong suốt quá trình di chuyển. Họ là những người làm dịch vụ, đã có nhiều năm kinh nghiệm với nghề. Thế nên cách làm việc rất chuyên nghiệp, cách xử lý tình huống nhanh chóng phù hợp. Thêm nữa trên suốt chuyến đi đều có người túc trực 24/24 nên có thể đáp ứng được nhu cầu của hành khách.
Điểm cộng dành cho SE8 chính là luôn chu đáo, tâm lý với khách hàng. SE8 có đưa ra những chính sách quan tâm ưu đãi đặc biệt đến các đối tượng cần được ưu tiên. Trước hết là các bé dưới 6 tuổi giá vé sẽ được miễn phí hoàn toàn. Ngoài ra học sinh, sinh viên và người lớn tuổi khi đi tàu SE8 sẽ nhận được mức giá giảm từ 10% – 15%. Đối với khách hàng đặt vé đi khứ hồi đường dài cũng vậy, sẽ nhận được mức giá hạt rẻ chưa từng có.
Hơn nữa hành khách đi tàu SE8 sẽ được sử dụng tất cả các tiện ích miễn phí. Đặc biệt tàu SE8 có khoang bếp ở cuối toa, phục vụ tất cả các món ăn trong mọi khung giờ. Thế nên đa phần người đi đều rất hài lòng về chất lượng tại SE8.
Chi tiết lộ trình tàu SE8 chạy tuyến Đà Nẵng Thanh Hóa như sau:
Ga | Giờ đến – Giờ đi | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 00h32 – 00h57 | 25 phút | 0km |
Huế | 03h27 – 03h34 | 7 phút | 103km |
Đông Hà | 05h12 – 05h15 | 3 phút | 66km |
Mỹ Đức | 06h26 – 06h36 | 10 phút | 71km |
Đồng Hới | 07h10 – 07h25 | 15 phút | 29km |
Minh Lệ | 08h28 – 08h31 | 3 phút | 40km |
Đồng Lê | 09h31 – 09h34 | 3 phút | 46km |
Hương Phố | 10h40 – 10h43 | 3 phút | 49km |
Yên Trung | 11h41 – 11h44 | 3 phút | 47km |
Vinh | 12h36 – 12h43 | 7 phút | 21km |
Chợ Sy | 13h23 – 13h26 | 3 phút | 40km |
Minh Khôi | 14h44 – 14h47 | 3 phút | 82km |
Thanh Hóa | 15h10 – 15h15 | 5 phút | 22km |
Một số lưu ý quan trọng khi di chuyển tàu Đà Nẵng Thanh Hóa
Hành khách lưu ý một số điều quan trọng không nên bỏ lỡ qua khi di chuyển tàu Đà Nẵng Thanh Hóa. Vì quãng đường di chuyển khá xa, thế nên việc chuẩn bị đầy đủ hết giấy tờ, đồ dùng trang cá nhân, thuốc uống chống say, đau đầu là vô cùng cần thiết.
Hiện nay có rất nhiều mã tàu vận chuyển khác nhau. Thế nên mọi người cũng có nhiều sự lựa chọn khác nhau. Tuy nhiên khó tránh khỏi được các tình trạng tàu chạy kém chất lượng. Vì vậy, du khách có thể đọc và tìm hiểu kỹ thông tin, ý kiến đánh giá của người đi trước để có thể lựa chọn phù hợp, dễ dàng.
Một điều quan trọng tiếp cần lưu ý chính là việc lựa chọn vị trí ngồi sao cho đúng. Tùy thuộc vào nhu cầu và sức khỏe của từng người khác nhau sẽ có cách lựa chọn riêng. Tuy nhiên những ai thường xuyên bị say xe thì nên tránh các ghế ngồi gần bánh xe. Ngoài ra các nhóm bạn đi đông từ 4 đến 6 người nên chọn khoang tàu VIP riêng để có được không gian riêng tư thoải mái nhất khi đi.
Bên cạnh đó có rất nhiều hành khách có nhu cầu gửi kèm theo hàng hóa với số lượng lớn. Quý khách cần đăng ký và thông báo trước với nhân viên tư vấn để biết chính xác nhất về quy định và giá vé. Lưu ý mức giá gửi hàng của mỗi mã tàu chạy là khác nhau. Hàng gửi lệ phí đắt hơn thông thường sẽ thuộc các loại hàng dễ vỡ, đồ mới chất lượng cao.
Trên đây là những thông tin chi tiết nhất về các mã vé tàu Đà Nẵng Thanh Hóa tốt nhất hiện nay. Hi vọng rằng bài viết này sẽ giúp ích được chuyến đi của bạn thêm hoàn hảo hơn, tìm được cho mình người bạn đồng hành lý tưởng trên mọi chuyến đi.
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!