Tổng Hợp Thông Tin Chi Tiết 04 Mã Vé Tàu Sài Gòn Huế Được Tìm Kiếm Nhiều Nhất
Nội dung
Tuyến đường sắt Sài Gòn đi Huế ngày càng được nhiều người quan tâm, chú trọng đầu tư và phát triển mạnh mẽ. Hãy cùng MotorTrip tìm hiểu chi tiết về 04 vé tàu Sài Gòn Huế chất lượng cao bán chạy vé nhất thời điểm hiện tại.
Thông tin chung vé tàu Sài Gòn Huế
- Quãng đường: 1038km
- Các tàu chạy tuyến Sài Gòn – Huế: SE2; SE4; SE6; SE8
- Giá vé: 392.000đ – 2.366.000đ
- Ga đón/trả: Ga Sài Gòn – Ga Huế
- Thời gian di chuyển: 18h – 22h
Tổng hợp giá vé tàu đi từ Sài Gòn vào Huế
Các chuyến tàu chạy từ Sài Gòn vào Huế có tất cả 4 mã vé là SE2, SE4, SE6, SE8 với nhiều phân khúc giá khác nhau cho khách hàng thoải mái lựa chọn. Mỗi chuyến sẽ chạy vào một khung giờ khác nhau trong ngày giúp hành khách có thể chủ động về mặt thời gian hơn. Nếu bạn đang quan tâm đến các chuyến tàu đi Huế từ Sài Gòn thì đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây.
Lộ trình xuất phát từ ga Sài Gòn đến ga Huế
Mã tàu | Lộ trình thời gian | Giá vé |
Tàu SE2 | Ga Sài Gòn – Ga Huế 21h10 – 16h16, 18 giờ 59 phút |
563.000đ – 2.366.000đ |
Tàu SE4 | Ga Sài Gòn – Ga Huế 19h00 – 15h08, 20 giờ 8 phút |
462.000đ – 1.218.000đ |
Tàu SE6 | Ga Sài Gòn – Ga Huế 16h00 – 13h44, 21 giờ 44 phút |
545.000đ – 1.194.000đ |
Tàu SE8 | Ga Sài Gòn – Ga Huế 06h00 – 03h27, 21 giờ 27 phút |
392.000đ – 1.184.000đ |
Chi tiết giá vé và lộ trình chi tiết tàu Sài Gòn Huế
Mỗi tàu sẽ được chia thành nhiều khoang bao gồm 3 hạng ghế từ phổ thông đến cao cấp là ghế phụ, ghế cứng, ghế mềm và giường nằm. Hơn nữa, lộ trình chạy của mỗi mã tàu là không giống nhau vì vậy quý khách nên đọc kĩ lộ trình mà đơn vị cập nhật để chọn được chuyến tàu phú hợp với kế hoạch của bản thân.
1. Tàu SE 2
Tàu SE2 là một trong những mã tàu chất lượng đẳng cấp 5 sao chạy trên tuyến đường sắt từ Nam ra Bắc. Với chất lượng và dịch vụ xịn xò nên vé tàu SE2 sẽ có giá đắt hơn một chút so với các vé tàu khác. Hứa hẹn sẽ mang đến cho quý khách những trải nghiệm tuyệt vời xứng đáng với số tiền mà bạn bỏ ra.
Bảng giá tàu SE2 chạy tuyến Sài Gòn – Huế như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.183.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.218.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.102.000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.137.000đ |
AnLv2M | Khoang 2 điều hòa VIP | 2.366.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.076.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 948.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 869.000đ |
GP | Ghế phụ | 563.000đ |
NML56 | Ghế mềm điều hòa | 755.000đ |
NML56V | Ghế mềm điều hòa | 775.000đ |
Lưu ý:
- Giá vé đã bao gồm bảo hiểm.
- Giá vé không cố định và sẽ thay đổi theo từng thời điểm trong năm.
- Bảng giá được cập nhật từ website chính thức của Tổng công ty Đường Sắt Việt Nam năm 2022.
Tàu có tất cả 11 khoang được chia thành 9 khoang giường nằm có sức chứa từ 4 – 6 người và 2 khoang ghế mềm vô cùng rộng rãi và thoáng mát với tất cả 56 ghế ngồi trong một khoang. Hơn nữa, tại mỗi vị trí ghế ngồi đều được thiết kế một lớp đệm êm ái bao phủ bởi lớp da cao cấp mang đến sự thoải mái, giúp hành khách không bị tê mỏi khi di chuyển suốt hành trình dài hơn 1000km.
Tàu có thời gian chạy khá nhanh chỉ mất khoảng 18 tiếng để chạy hết lộ trình. Tàu bắt đầu khởi hành từ ga Sài Gòn vào khung giờ 21h10 cố định các ngày trong tuần và dự tính sẽ dừng tại ga Huế vào 16h09. Không những vậy, tại mỗi ga dừng suốt tuyến đường tàu vẫn sẽ đảm bảo thời lượng dừng đúng với quy định giúp quý khách thuận tiện trong việc trung chuyển giữa các ga.
Chi tiết lộ trình tàu SE2 chạy tuyến Sài Gòn – Huế như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Sài Gòn | 21h10 | 0 phút | 0km |
Dĩ An | 21h10 / 21h37 | 3 phút | 19km |
Biên Hòa | 21h40 / 21h51 | 3 phút | 29km |
Bình Thuận | 21h54 / 00h25 | 5 phút | 175km |
Tháp Chàm | 00h30 / 02h37 | 3 phút | 318km |
Nha Trang | 02h40 / 04h08 | 7 phút | 411km |
Tuy Hòa | 04h15 / 06h19 | 3 phút | 528km |
Diêu Trì | 06h22 / 08h01 | 12 phút | 630km |
Quảng Ngãi | 08h13 / 10h53 | 5 phút | 789km |
Tam Kỳ | 10h58 / 12h02 | 3 phút | 861km |
Đà Nẵng | 12h05 / 13h17 | 26 phút | 935km |
Huế | 13h42 / 16h09 | 7 phút | 1038km |
Vé Tàu Nha Trang Sài Gòn – TOP 05 Chuyến Tàu Được Ưa Chuộng Nhất Hiện Nay
2. Tàu SE 4
Nhắc tới tuyến đường sắt Sài Gòn Huế chắc chắn mọi người sẽ nghĩ đến ngay mã tàu SE4. Tàu SE4 nổi tiếng là một trong những chuyến tàu có chất lượng dịch vụ tốt và bán chạy vé nhất trong thời gian vừa qua. Ngay từ những ngày đầu đi vào hoạt động, đơn vị vận chuyển hành khách này đã nhận được sự ủng hộ nhiệt tình của người dân Sài Gòn.
Bảng giá tàu SE4 chạy tuyến Sài Gòn – Huế như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.183.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.218.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.112.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.147.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.097.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 986.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 877.000đ |
GP | Ghế phụ | 462.000đ |
NML | Ghế mềm điều hòa | 704.000đ |
NML56 | Ghế mềm điều hòa | 762.000đ |
NML56V | Ghế mềm điều hòa | 782.000đ |
NMLV | Ghế mềm điều hòa | 724.000đ |
Lưu ý:
- Giá vé đã bao gồm bảo hiểm.
- Giá vé không cố định và sẽ thay đổi theo từng thời điểm trong năm.
- Bảng giá được cập nhật từ website chính thức của Tổng công ty Đường Sắt Việt Nam năm 2022.
Tàu cho lắp đặt hệ thống điều hòa chất lượng cao trên tất cả các khoang tàu. Trước giờ khởi hành 30 phút nhân viên sẽ bật và khởi động tất cả các máy lạnh để làm mát trước để mang đến không gian thoáng mát cho quý khách. Không những vậy, điều hòa sẽ được bật 24/24 xuyên suốt hành trình vì vậy quý khách không cần phải lo lắng về những đợt nắng nóng gay gắt của mùa hè.
Không chỉ là đơn vị vận chuyển hành khách mà tàu SE4 còn nhận chở hàng hóa khối lượng lớn tới tất cả 14 tỉnh mà tàu chạy qua. Phí vận chuyển sẽ được tính theo trọng lượng và tính chất của đơn hàng. Nếu là đồ dễ vỡ thì sẽ bị tính phí cao hơn. Nếu quý khách có nhu cầu gửi hàng theo tuyến đường từ Sài Gòn đến Huế thì có thể liên hệ với nhà xe trước để được tư vấn và cung cấp những thông tin chi tiết và cụ thể nhất.
Chi tiết lộ trình tàu SE4 chạy tuyến Sài Gòn – Huế như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Sài Gòn | 19h00 | 0 phút | 0km |
Dĩ An | 19h00 / 19h29 | 3 phút | 19km |
Biên Hòa | 19h32 / 19h44 | 3 phút | 29km |
Long Khánh | 19h47/ 20h46 | 3 phút | 175km |
Bình Thuận | 20h49 / 22h30 | 3 phút | 318km |
Nha Trang | 22h35 / 02h16 | 5 phút | 411km |
Tuy Hòa | 02h23 / 04h31 | 7 phút | 528km |
Diêu Trì | 04h34 / 06h15 | 3 phút | 630km |
Bồng Sơn | 06h27 / 07h47 | 12 phút | 630km |
Quảng Ngãi | 07h50 / 09h20 | 3 phút | 789km |
Tam Kỳ | 09h25 / 10h32 | 5 phút | 861km |
Trà Kiệu | 10h35 / 11h12 | 3 phút | 630km |
Đà Nẵng | 11h15 / 11h59 | 3 phút | 935km |
Huế | 12h28 / 15h08 | 7 phút | 1038km |
Điểm Tên 05 Mã Vé Tàu Đà Nẵng Sài Gòn Chất Lượng Cao Bán Chạy Vé Nhất 2022
3. Tàu SE 6
Mã tàu mà MotorTrip muốn giới thiệu với bạn tiếp theo đây là chuyến tàu SE6 vô cùng uy tín và có tiếng trên thị trường. Tàu còn được nhiều người biết đến với mã vé tàu Sài Gòn Nam Định. Nếu quý khách đang tìm một mã tàu chạy qua nhiều tỉnh thì không nên bỏ qua chuyến tàu này.
Bảng giá tàu SE6 chạy tuyến Sài Gòn – Huế như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.159.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.194.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.076.000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.111.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.030.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 934.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 796.000đ |
GP | Ghế phụ | 545.000đ |
NCL | Ghế cứng điều hòa | Chưa có giá |
NML56 | Ghế mềm điều hòa | 744.000đ |
NML56V | Ghế mềm điều hòa | 764.000đ |
Lưu ý:
- Giá vé đã bao gồm bảo hiểm.
- Giá vé không cố định và sẽ thay đổi theo từng thời điểm trong năm.
- Bảng giá được cập nhật từ website chính thức của Tổng công ty Đường Sắt Việt Nam năm 2022.
Tàu có tất cả 8 khoang trong đó có 6 khoang là hạng vé giường nằm chất lượng cao. Mỗi khoang đều được thiết kế vô cùng tối giản và trang nhã nhưng vẫn toát lên nét sang trọng và hiện đại. Không những vậy, tàu còn cho lắp đặt những trang thiết bị tiện ích mang đến không gian tiện nghi nhất cho hành khách. Có 2 loại phòng với sức chứa 4 – 6 người vô cùng thích hợp cho những chuyến du lịch với gia đình và bạn bè.
Ngoài ra, tàu còn có lộ trình dài đi qua 20 tỉnh thành của Việt Nam trải dài từ Sài Gòn đến Huế. Tàu sẽ có những chặng dừng trong khoảng 3 – 7 phút ở các ga nhỏ và khoảng 20 – 25 phút ở những ga tàu lớn cho quý khách có thời gian xuống nghỉ chân và mua quà lưu niệm cho gia đình hoặc bạn bè. Tuy nhiên, quý khách nên chú ý đến thời gian để không bị bỏ lại hay bị lỡ chuyến.
Chi tiết lộ trình tàu SE6 chạy tuyến Sài Gòn – Huế như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Sài Gòn | 16h00 | 0 phút | 0km |
Dĩ An | 16h00 / 16h19 | 3 phút | 19km |
Biên Hòa | 16h37 / 16h49 | 3 phút | 29km |
Long Khánh | 16h52 / 17h51 | 5 phút | 77km |
Suối Khiết | 17h54 / 18h39 | 5 phút | 123km |
Bình Thuận | 18h42 / 19h40 | 5 phút | 175km |
Sông Mao | 19h45 / 20h45 | 3 phút | 242km |
Nha Trang | 20h48/ 22h02 | 7 phút | 411km |
Ninh Hòa | 22h05 / 00h10 | 5 phút | 445km |
Tuy Hòa | 00h17 / 00h55 | 3 phút | 528km |
Diêu Trì | 00h58 / 02h30 | 12 phút | 630km |
Bồng Sơn | 02h33 / 04h14 | 5 phút | 709km |
Đức Phổ | 04h29 / 05h49 | 5 phút | 758km |
Quảng Ngãi | 05h52 / 06h41 | 5 phút | 798km |
Núi Thành | 06h44 / 07h27 | 5 phút | 836km |
Tam Kỳ | 07h32 / 08h12 | 3 phút | 861km |
Trà Kiệu | 08h15 / 08h44 | 5 phút | 901km |
Đà Nẵng | 08h47 / 09h24 | 26 phút | 935km |
Huế | 10h51 / 13h44 | 7 phút | 1038km |
4. Tàu SE 8
Chuyến tàu cuối cùng không thể không nhắc đến đó là mã tàu SE8 có chuyến Sài Gòn Tam Kỳ được rất nhiều người quan tâm. Đây là chuyến tàu có nhiều chương trình ưu đãi giảm giá nhất tính đến thời điểm hiện tại. Nếu đang tìm một chuyến tàu có giá vé bình dân nhưng chất lượng phục vụ tốt thì đây sẽ là một sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn.
Bảng giá tàu SE8 chạy tuyến Sài Gòn – Huế như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.149.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.184.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.080.000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.115.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.066.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 971.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 845.000đ |
GP | Ghế phụ | 392.000đ |
NML | Ghế mềm điều hòa | 662.000đ |
NML56 | Ghế mềm điều hòa | 734.000đ |
NML56V | Ghế mềm điều hòa | 754.000đ |
NMLV | Ghế mềm điều hòa | 682.000đ |
Lưu ý:
- Giá vé đã bao gồm bảo hiểm.
- Giá vé không cố định và sẽ thay đổi theo từng thời điểm trong năm.
- Bảng giá được cập nhật từ website chính thức của Tổng công ty Đường Sắt Việt Nam năm 2022.
Tàu có tất cả 3 hạng ghế với giá vé chỉ từ 392.000đ/người vô cùng phù hợp với học sinh sinh viên và những khách hàng có thu nhập không cao. Nếu muốn tiết liệm chi phí di chuyển quý khách có thể lựa chọn hạng ghế mềm điều hòa nếu có sức khỏe tốt. Nhưng nếu có điều kiện hơn một chút thì bạn nên cân nhắc lựa chọn hạng vé giường nằm để có chuyến đi an toàn và trọn vẹn nhất.
Không những vậy, hiện nay tàu SE8 còn tung ra rất nhiều chương trình giảm giá với những ưu đãi cực lớn đã thu hút được sự quan tâm của rất đông khách hàng. Quý khách có thể đặt mua vé sớm trên các app điện tử để có thể áp dụng được những khuyến mãi của nhà xe. Hơn nữa, nếu bạn mua vé khứ hồi cả lượt về sẽ được giảm giá lên đến 10% tổng số tiền phải thanh toán.
Chi tiết lộ trình tàu SE8 chạy tuyến Sài Gòn – Huế như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Sài Gòn | 06h00 | 0 phút | 0km |
Dĩ An | 06h00 / 06h29 | 3 phút | 19km |
Biên Hòa | 06h32 / 06h44 | 3 phút | 29km |
Long Khánh | 06h47 / 07h46 | 5 phút | 77km |
Suối Khiết | 07h49 / 08h34 | 5 phút | 123km |
Bình Thuận | 08h37 / 09h35 | 5 phút | 175km |
Tháp Chàm | 09h40 / 12h08 | 3 phút | 318km |
Nha Trang | 12h11 / 13h42 | 7 phút | 411km |
Ninh Hòa | 13h49 / 14h27 | 5 phút | 445km |
Giã | 14h30 / 14h56 | 5 phút | 472km |
Tuy Hòa | 14h59 / 16h07 | 3 phút | 528km |
Diêu Trì | 16h10 / 18h13 | 12 phút | 630km |
Bồng Sơn | 18h33 / 20h09 | 5 phút | 709km |
Quảng Ngãi | 20h12 / 21h42 | 5 phút | 798km |
Tam Kỳ | 21h47 / 22h54 | 3 phút | 861km |
Đà Nẵng | 22h57 / 00h32 | 26 phút | 935km |
Huế | 00h57 / 03h27 | 7 phút | 1038km |
Lưu ý khi mua vé tàu Sài Gòn Huế
Nếu bạn là người lần đầu đặt vé tàu đi tuyến Sài Gòn Huế thì nên đọc kĩ một số lưu ý sau để có thể có một chuyến đi an toàn, tiết kiệm chi phí và suôn sẻ.
Mỗi hạng ghế đều có mức giá khác nhau có thể đáp ứng được nhu cầu và túi tiền của từng phân khúc khách hàng. Nếu muốn tiết kiệm chi phí di chuyển thì bạn nên lựa chọn hạng ghế cứng hoặc ghế mềm với những chuyến đi ngắn. Tuy nhiên, nếu di chuyển trên tuyến đường dài thì quý khách nên ưu tiên lựa chọn hạng vé giường nằm để đảm bảo sức khỏe trong suốt chuyến đi.
Điều cuối cùng mà bạn nên chú ý khi di chuyển trên tàu đó là tự bảo quản tốt những tài sản cá nhân. Vì số lượng hành khách trên một toa tàu khá đông khoảng 50 – 70 người/toa nên rất dễ xảy ra tình trạng cầm nhầm hay mất cắp hành lí. Để tránh được những trường hợp hi hữu xảy ra quý khách không nên mang theo những tài sản có giá trị lớn hoặc cất riêng vào túi sách để tiện cầm tay mang theo bên người nhé!
Trên đây là tất cả những thông tin chi tiết nhất do MotorTrip đã tổng hợp từ các trang web đặt vé uy tín. Hi vọng sẽ giúp quý khách có thể lựa chọn được vé tàu phù hợp với nhu cầu và mong muốn của bản thân. Chúc bạn sẽ có một chuyến ghế thăm “xứ sở mộng mơ” Huế với những trải nghiệm tuyệt vời và kỷ niệm khó quên.
Bài viết có thể bạn quan tâm:
- Tổng Hợp 4 Vé tàu Sài Gòn Ninh Bình Uy Tín, Chất Lượng Nhất 2022
- Bật Mí 5 Vé Tàu Tuy Hòa Sài Gòn Chất Lượng, Đáng Để Trải Nghiệm
- Vé Tàu Sài Gòn Quy Nhơn Chất Lượng Cao Có Nhiều Ưu Đãi Nhất Hiện Nay
- Tìm Hiểu #4 Vé Tàu Hà Nội Sài Gòn Có Nhiều Chuyến Nhất Năm 2022
- 5 Vé Tàu Sài Gòn Biên Hoà Giá Có Lộ Trình Chạy Vào Ban Ngày
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!