4 Vé Tàu Đà Nẵng Đi Ninh Bình – Giá Vé & Lộ Trình Di Chuyển
Nội dung
Tổng quãng đường từ Đà Nẵng đi Ninh Bình khoảng hơn 600km. Nên phương tiện tàu hỏa được không ít hành khách chọn lựa vì có tốc độ di chuyển khá nhanh. Bài viết dưới đây MotorTrip sẽ tổng hợp thông tin chi tiết nhất về 4 vé tàu Đà Nẵng Ninh Bình chất lượng cùng đồng hành trong lộ trình tới của bạn.
Thông tin chung về vé tàu Đà Nẵng – Ninh Bình
- Quãng đường: 676km
- Các tàu chạy chuyến Đà Nẵng – Ninh Bình: SE8; SE6; SE4; SE2
- Giá vé: 286.000đ – 1.877.000đ
- Ga đón – trả: Ga Đà Nẵng – Ga Ninh Bình
- Thời gian di chuyển: 14 tiếng – 15 tiếng
Tổng hợp giá vé tàu từ Đà Nẵng đi Ninh Bình
Nhìn chung mức vé của các mã tàu Đà Nẵng Ninh Binh cũng không quá cao. Nếu xét về tổng quãng đường di chuyển và chất lượng tiện ích mà mọi người nhận lại được thì hoàn toàn xứng đáng. Điểm khác nhau rõ rệt nhất giữa các tàu này đó chính là khung thời gian xuất ga di chuyển. nên trước khi chọn lựa thì mọi người nên tìm hiểu thông tin và chọn loại phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
Mã tàu | Lộ trình thời gian | Giá vé |
Tàu SE 8 | Ga Đà Nẵng – Ga Ninh Bình 00h57 – 16h27; 15 tiếng 30 phút |
286.000đ – 936.000đ |
Tàu SE 6 | Ga Đà Nẵng – Ga Ninh Bình 10h51 – 01h55; 15 tiếng 04 phút |
401.000đ – 933.000đ |
Tàu SE 4 | Ga Đà Nẵng – Ga Ninh Bình 12h28 – 02h38; 14 tiếng 10 phút |
505.000đ – 983.000đ |
Tàu SE 2 | Ga Đà Nẵng – Ga Ninh Bình 13h42 – 03h23; 13 tiếng 41 phút |
413.000đ – 1.877.000đ |
Chi tiết giá vé và lộ trình từ Đà Nẵng đi Ninh Bình
Vé tàu Đà Nẵng Ninh Bình có 4 mã tàu là SE8; SE6; SE4; SE2 phục vụ hành khách. Đây là 4 mã tàu chạy thường xuyên hành ngày và có tốc độ di chuyển khá nhanh. Tùy vào từng loại sẽ có một ưu điểm và hạn chế riêng. Nhưng vì thời gian đi mất khoảng 14-15 tiếng. Để biết được chi tiết và cụ thể hơn của từng loại thì mọi người có thể đọc thông tin được cung cấp dưới đây.
1. Vé tàu SE 8
Mã tàu SE 8 nhận được khá nhiều đánh giá tốt từ hành khách đã di chuyển. Riêng loại này này có chất lượng và các tiện ích đi kèm khá xịn sò. Chính vì thế sẽ đem đến cho mọi người chất lượng trải nghiệm cũng được hiệu quả và ưng ý hơn bao giờ hết.
Bảng giá tàu SE 8 chạy tuyến Đà Nẵng – Ninh Bình như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 901.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 936.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 836.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 871.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 809.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 730.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 640.000đ |
GP | Ghế phụ | 286.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 483.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 532.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 552.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 503.000đ |
Lưu ý:
- Giá vé đã bao gồm bảo hiểm.
- Giá vé có thể thay đổi tùy từng thời điểm tàu chạy.
- Bảng giá được cập nhật từ Website chính thức của Tổng công ty đường sắt Việt Nam k.vnticketonline.vn năm 2022.
Tàu SE 8 có bao gồm 9 toa, trong đó 3 toa đầu là ghế ngồi điều hòa. Còn 6 toa còn lại là toa giường nằm. Với mỗi loại tao có thiết kế, công năng và múc chi phí đôi chút khác nhau để phù hợp với từng loại. Với toa ghế ngồi thì sức chứa lớn hơn, trung bình khoảng 61 người/toa. Nhưng thiết kế hợp lý nên không gian toa này cũng khá thông thoáng, rộng rãi.
Còn với toa giường nằm thì được chia thành 3-4 giường trong một khoang. Nên sẽ riêng tư và thoải mái hơn cho mọi người nghỉ ngơi. Cả hai loại ghế ngồi và giường nằm nay đều còn khá nhiều loại khác tùy vào khoang và vị trí tầng. Mức giá giao động khoảng 286.000đ – 936.000đ. Trong đó giá đã được bao gồm các tiện ích dịch vụ đi kèm cho mọi người sử dụng hoàn toàn miễn phí.
Trong lộ trình di chuyển thì tàu SE 8 sẽ đón khách ở ga Đà Nẵng lúc 00h32. Tàu sẽ chờ mọi người khoảng 25 phút nên mọi người khi đến ga thì nhanh chóng cất đồ đạc và di chuyển vào đúng vị trí của mình. Khi chạy thì tàu cũng có dừng ở khoảng 13 ga. Mỗi ga từ 3-15 phút. Do đó nếu nhỡ chuyến thì mọi người hoàn toàn di chuyển đến ga mà tàu dừng để tiếp tục di chuyển. Sau 15 tiếng 30 phút thì tàu sẽ đến ga Ninh Bình vào lúc 16h27 cùng ngày.
Bên cạnh việc đáp ứng nhu cầu di chuyển của hành khách thì tàu SE 8 còn có thêm cả dịch vụ ký gửi, vận chuyển hàng hóa. Tuy nhiên nhà tàu sẽ nhận gửi một số lượng hàng nhất định. Để đảm báo chất lượng dịch vụ và tránh ảnh hướng tới hành khách khác đi tàu.
Chi tiết lộ trình tàu SE 8 chạy tuyến Đà Nẵng – Ninh Bình như sau:
Ga | Giờ đến – Giờ đi | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 00h32 – 00h57 | 25 phút | 0km |
Huế | 03h27 – 03h34 | 7 phút | 103km |
Đông Hà | 05h12 – 05h15 | 3 phút | 66km |
Mỹ Đức | 06h26 – 06h36 | 10 phút | 71km |
Đồng Hới | 07h10 – 07h25 | 15 phút | 29km |
Minh Lệ | 08h28 – 08h31 | 3 phút | 40km |
Đồng Lê | 09h31 – 09h34 | 3 phút | 46km |
Hương Phố | 10h40 – 10h43 | 3 phút | 49km |
Yên Trung | 11h41 – 11h44 | 3 phút | 47km |
Vinh | 12h36 – 12h43 | 7 phút | 21km |
Chợ Sy | 13h23 – 13h26 | 3 phút | 40km |
Minh Khôi | 14h44 – 14h47 | 3 phút | 82km |
Thanh Hóa | 15h10 – 15h15 | 5 phút | 22km |
Bỉm Sơn | 15h52 – 15h55 | 3 phút | 34km |
Ninh Bình | 16h27 | 3 phút | 26km |
Xem thêm: Gợi Ý 3 Vé Tàu Đà Nẵng Quy Nhơn – Chi Tiết Về Lộ Trình & Giá Vé
2. Mã vé tàu SE6 trả khách tại ga Ninh Bình
Riêng đến xét về vé tàu từ Đà Nẵng đi Ninh Bình thì tàu SE 6 có mức giá “mềm” nhất ở thời điểm hiện tại. Tuy có giá tốt nhưng về chất lượng tàu hay các tiện ích thì cũng đều xịn sò như các mã tàu khác. Trung bình cho phí của tàu này giao động khoảng 401.000đ – 933.000đ. Đi kèm với đó khá nhiều chương trình ưu đãi. Nên mọi người sẽ thấy lượng khách tìm đến để di chuyển cũng chiếm một lượng không hề ít.
Bảng giá tàu SE 6 chạy tuyến Đà Nẵng – Ninh Bình như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 821.000đ |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 898.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 933.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 856.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 762.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 834.000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 869.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 797.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 798.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 720.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 613.000đ |
GP | Ghế phụ | 401.000đ |
NCL | Ngồi cứng điều hòa | Đang cập nhật |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 547.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 567.000đ |
Lưu ý: Bảng giá được tham khảo tại Website của Tổng công ty đường sắt Việt Nam k.vnticketonline.vn năm 2022. Giá vé đã bao gồm phí bảo hiểm của hành khách. Tuy nhiên giá có thể bị thay đổi tùy vào từng thời điểm tàu di chuyển nên mọi người cần lưu ý.
Tàu SE 6 cũng bao gồm 9 toa. Cách bố trí và thiết kế cũng giống với các hạng tàu khác là các toa ghế ngồi ở đầu tàu. Còn toa giường nằm được phân bố đều ở những toa cuối. Tuy tổng sức chứa của tàu có thể đáp ứng được nhu cầu di chuyển của hành khách. Tuy nhiên tàu lại cực nhanh hết vé sớm. Vì thế khi có nhu cầu thì mọi người nên chủ đặt sớm để giữ được chỗ tốt cho mình.
Mỗi ngày tàu SE 6 có một chuyến duy nhất đón khách từ ga Đà Nẵng đi Ninh Bình. Tuy nhiên vào dịp lễ Tế hay nghỉ hè, lượng hành khách từ đấy cũng tăng lên. Nên tàu cũng có cho lưu động thêm chuyến để có thể đáp ứng được hết nhu cầu của mọi người. Bạn có thể yên tâm giá vé vào các dịp đó cũng không biến động quá nhiều, mà hoàn toàn hợp túi tiền của hầu hết mọi người.
Trong lộ trình di chuyển thi tàu cũng có dừng ở khá nhiều ga. Trong đó vé tàu từ Đà Nẵng đi Huế hay tàu Đà Nẵng – Vinh thì mà tàu SE6 cũng có hỗ trợ đáp ứng. Do đó mọi người có di chuyển ra khỏi tàu cũng nên nhanh chóng sắp xếp thời gian để có thể lên kịp chỗ ngồi của mình để tiếp tục hành trình.
Để đặt được vé tàu SE 6 di chuyển từ Đà Nẵng Ninh Bình thì mọi người cũng có khá nhiều cách. Bạn có thể đến trực tiếp quầy vé để đặt theo cách truyền thống. Ngoài ra cũng có thể truy cập các website để đặt vé theo hình thức online. Đặc biệt là dù đặt với hình thức nào cũng có đi kèm rất nhiều chương trình ưu đãi, giảm giá để mọi người có thể áp dụng.
Chi tiết lộ trình tàu SE 6 chạy tuyến Đà Nẵng – Ninh Bình như sau:
Ga | Giờ đến – Giờ đi | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 10h26 – 10h51 | 25 phút | 0km |
Huế | 13h44 – 13h51 | 7 phút | 103km |
Đông Hà | 15h05 – 15h08 | 3 phút | 66km |
Đồng Hới | 17h07 – 17h22 | 15 phút | 100km |
Đồng Lê | 19h06 – 19h09 | 3 phút | 86km |
Hương Phố | 20h13 – 20h16 | 3 phút | 49km |
Yên Trung | 21h10 – 21h13 | 3 phút | 47km |
Vinh | 21h37 – 21h47 | 10 phút | 21km |
Chợ Sy | 22h28 – 22h31 | 3 phút | 40km |
Minh Khôi | 23h58 – 00h04 | 6 phút | 82km |
Thanh Hóa | 00h27 – 00h32 | 5 phút | 22km |
Bỉm Sơn | 01h20 – 01h23 | 3 phút | 34km |
Ninh Bình | 01h55 | 3 phút | 26km |
3. Vé tàu SE 4 giá rẻ đi Ninh Bình
Một gợi ý tiếp theo dành cho mọi người khi tìm vé tàu di chuyển từ Đà Nẵng đi Ninh Bình là mã tàu SE 4. Vì đây là một hạng tàu bình dân nên chi phí cũng khá ổn so với mặt bằng chung. Để di chuyển từ ga Đà Nẵng đến ga Ninh Bình thì tàu sẽ đi mất khoảng 14 tiếng 10 phút. So với hai mã tàu trên thì thời gian này cũng khá nhanh, nên đây cũng là điểm cộng rất lớn trong mắt hành khách.
Bảng giá tàu SE 4 chạy tuyến Đà Nẵng – Ninh Bình như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 948.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 983.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 886.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 921.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 848.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 777.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 684.000đ |
GP | Ghế phụ | 323.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 505.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 552.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 572.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 525.000đ |
Tàu SE 4 có chạy và dừng ở 8 điểm ga trong lộ trình di chuyển từ Đà Nẵng đi Ninh Bình. Chính vì thế hành khách có thến đến cac ga dừng này để chờ tàu nếu không may bị lỡ chuyến. Lộ trình di chuyển và điểm tàu dừng đều được cập nhật chi tiết trên hệ thống để mọi người tiện theo dõi. Tuy nhiên thời gian tàu dừng sẽ không quá lâu nên mọi người cần phải lưu ý.
Mã tàu này bao gồm 11 toa, mỗi toa có thiết kế một nhà vệ sinh khép kín riêng biệt cực sạch sẽ. Không những vậy nhà vệ sinh còn có cả khu dành cho người khuyết tật và trẻ em sơ sinh. Nên cũng thuận tiện hơn rất nhiều trong nhu cầu vệ sinh của mọi đối tượng hành khách.
Lộ trình và giá vé của mã tàu SE 4 đều được cập nhật và niêm yết trên các cổng thông tin vé tàu. Riêng với đôi tượng khách là sinh viên hay người lớn tuổi khi di chuyển đều được giảm giá vé. Hay các bé dưới 6 tuổi khi đi tàu cũng sẽ không bị tính phí. Đặc biệt là với những hành khách đặt cả vé khứ hồi di chuyển giữa hai đầu điểm này cũng nhận được ưu đãi cực lớn.
Chi tiết lộ trình tàu SE 4 chạy tuyến Đà Nẵng – Ninh Bình như sau:
Ga | Giờ đến – Giờ đi | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 11h59 – 12h28 | 29 phút | 0km |
Huế | 15h08 – 15h15 | 7 phút | 103km |
Đông Hà | 16h29 – 16h32 | 3 phút | 66km |
Đồng Hới | 18h15 – 18h30 | 15 phút | 100km |
Đồng Lê | 20h14 – 20h17 | 3 phút | 86km |
Hương Phố | 21h21 – 21h24 | 3 phút | 49km |
Yên Trung | 22h18 – 22h21 | 3 phút | 47km |
Vinh | 22h45 – 22h52 | 7 phút | 21km |
Thanh Hóa | 01h10 – 01h31 | 21 phút | 144km |
Ninh Bình | 02h38 | 3 phút | 60km |
4. Vé tàu SE 2 thời gian di chuyển cực nhanh
Ở mã tàu SE 2 được gợi ý cuối cùng trong danh sách này sẽ khá ấn tượng với hành khách khi có thời gian di chuyển nhanh hơn hẳn so với 3 mã tàu được nói ở trên. Tàu sẽ đón bạn tại ga Đà Nẵng và trả tại ga Ninh Bình với tổng thời gian là 13 tiếng 41 phút. Trong quá trình di chuyển thì tàu cũng không dừng ở quá nhiều ga. Chính vì thế nên tối ưu được khá nhiều thời gian chạy của tàu.
Bảng giá tàu SE 2 chạy tuyến Đà Nẵng – Ninh Bình như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 891.000đ |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 938.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 973.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 926.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 818.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 860.000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 895.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 853.000đ |
AnLv2M | Khoang 2 điều hòa VIP | 1.877.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 782.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 823.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 710.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 747.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 614.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 646.000đ |
GP | Ghế phụ | 413.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 558.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 578.000đ |
Tàu SE 2 thường xuyên được tu sửa, nâng cấp hiện đại. Do đó chất lượng tàu và các tiện ích dịch khá xịn sò. Tuy bên ngoài các toa đều có thiết kế giống nhau. Nhưng bên trong mỗi toa sẽ có cách bài trí riêng phù hợp với công năng của từng loại. Bên cạnh đó, ở mỗi ghế ngồi được tích hợp thêm cả chức năng tự điều chỉnh tư thế. Nên mọi người hoàn toàn có thể ngả ghế ra để thoải mái nghỉ ngơi.
Nhưng riêng với toa giường nằm thì sẽ được thiết kế thành các khoang phòng riêng. Mỗi giường cũng sẽ được trang bị đầy đủ chăn gối sạch sẽ. Nên việc di chuyển quãng đường dài như vậy cũng sẽ thoải mái hơn rất nhiều.
Đặc biệt mã tàu SE2 này còn có cả khoang VIP. Riêng dịch vụ ở khoang cao cấp này cũng nhiều và chất lượng hơn hẳn. Đi kèm với đo là mức chi phí cũng cao hơn hẳn, nhưng hoàn toàn xứng đáng với giá tiền mà mọi người bỏ ra.
Lộ trình di chuyển của tàu SE 2 đều được cập nhật trên hệ thống. Thời gian của tàu đều tuân thủ đúng với dự tính và cam kết. Không những thế giá vé của mọi người đều được bao gồm phí bảo hiểm. Nên trong quá trình phát sinh xảy ra vấn đề gì đểu được hoàn lai tiền và hỗ trợ tận tình đúng với cam kết trước đó.
Chi tiết lộ trình tàu SE 2 chạy tuyến Đà Nẵng – Ninh Bình như sau:
Ga | Giờ đến – Giờ đi | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 13h17 – 13h42 | 25 phút | 0km |
Huế | 16h09 – 16h16 | 7 phút | 103km |
Đông Hà | 17h28 – 17h31 | 3 phút | 66km |
Đồng Hới | 19h09 – 19h21 | 12 phút | 100km |
Đồng Lê | 21h02 – 21h05 | 3 phút | 86km |
Hương Phố | 22h07 – 22h10 | 3 phút | 49km |
Yên Trung | 23h04 – 23h07 | 3 phút | 47km |
Vinh | 23h31 – 23h38 | 7 phút | 21km |
Thanh Hóa | 02h15 – 02h20 | 5 phút | 144km |
Ninh Bình | 03h23 | 3 phút | 60km |
Xem thêm: Tổng Hợp 4 Vé Tàu Đông Hà – Đà Nẵng Tốt Nhất Hiện Nay
Lưu ý khi mua vé tàu Đà Nẵng – Ninh Bình
Quãng đường di chuyển từ Đà Nẵng đi Ninh Bình khá dài và lâu. Chính vì thế lời khuyên là mọi người nên đặt vé giường nằm. Ngoài việc bạn có thể nghỉ ngơi dễ chịu và riêng tư nhất. Nếu đi theo nhóm đông người thì bạn nên thuê riêng một khoang. Để mọi người có thể cùng nhau nghỉ ngơi thoải mái nhất.
Về đồ cá nhân thì mọi người cũng chuẩn bị khi di chuyển. Ngoài ra trên tàu cũng có dịch vụ ăn uống. Nhưng nếu cần thiết thì bạn cũng nên tự chuẩn một số loại đồ ăn đem theo. Tuy nhiên đồ đem theo nên tránh loại có nhiều mùi. Sau khi ăn xong thì bạn cũng nên tự dọn dẹp thật sạch sẽ để tránh ảnh hưởng đến hành khách xung quanh.
Vì tàu di chuyển đường dài nên trang phục hành khách nên chọn lựa những bộ quần áo thoải mái nhất. Tuy nhiên trên tàu cũng có khá nhiều góc đẹp nên bạn có thể đem thêm vài “bộ cánh” để check in sống ảo. Tuy nhiên quần áo vẫn nên đảm bảo lịch sự, thuần phong mỹ tục. Khi chụp cũng tránh gây ồn ào và cản trở việc nghỉ ngơi của hành khách khác.
Trên đây là tổng hợp thông tin chi tiết về 4 mã vé tàu Đà Nẵng Ninh Bình chất lượng, được đánh giá tốt nhất hiện nay. Hy vọng với những chia sẻ này sẽ giúp bạn có thêm được hành trang kỹ lưỡng, vững chắc cho chuyến hành trình di chuyển của mình nhé!
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!