Gợi Ý 3 Vé Tàu Đà Nẵng Quy Nhơn – Chi Tiết Về Lộ Trình & Giá Vé
Nội dung
Nhu cầu di chuyển giữa hai địa điểm Đà Nẵng và Quy Nhơn của người dân ngày một tăng cao. Không chỉ xe khách mà tàu hoả cũng là phương tiện được mọi người ưa chuộng. Để giúp bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp, MotorTrip sẽ gợi ý cho bạn 3 vé tàu Đà Nẵng Quy Nhơn uy tín, chất lượng và có giá cả phải chăng nhất hiện nay.
Thông tin chung về vé tàu Quy Nhơn Đà Nẵng
- Quãng đường: 305 km
- Các tàu chạy tuyến Đà Nẵng – Quy Nhơn: SE2, SE4, SE6
- Giá vé: 155.000đ -> 470.000đ
- Ga đón – trả: Ga Đà Nẵng – Ga Diêu Trì
- Thời gian di chuyển: Khoảng 5 giờ 40 phút
Tổng hợp giá vé tàu từ ga Diêu Trì đến ga Đà Nẵng
Trên tuyến đường tàu từ Đà Nẵng đến Quy Nhơn MotorTrip sẽ gợi ý 3 chuyến cho bạn lựa chọn. Mỗi loại tàu sẽ có chất lượng khoang nghỉ và dịch vụ đi kèm khác nhau. Bên cạnh đó, cũng có tàu chạy nhanh, tàu chạy chậm nên thời gian di chuyển sẽ dao động từ 5 – 6 tiếng. Bảng dưới đây MotorTrip là giá vé tàu Đà Nẵng Quy Nhơn tổng quát để bạn tham khảo.
Mã tàu | Lộ trình thời gian | Giá vé |
SE2 | Ga Diêu Trì – Ga Đà Nẵng 8h39 – 13h35; 4 giờ 56 phút |
200.000đ -> 851.000đ |
SE4 | Ga Diêu Trì – Ga Đà Nẵng 7h09 – 12h29; 5 giờ 20 phút |
194.000đ -> 457.000đ |
SE6 | Ga Diêu Trì – Ga Đà Nẵng 20h58 – 2h08; 5 giờ 10 phút |
150.000đ -> 435.000đ |
Xem thêm: Tổng Hợp 4 Vé Tàu Đông Hà Đà Nẵng Tốt Nhất Hiện Nay
Chi tiết giá vé và lộ trình chi tiết vé tàu Đà Nẵng đến Quy Nhơn
Tàu hoả có ưu điểm vượt trội là không gặp tình trạng tắc đường nên thời gian di chuyển khá nhanh chóng. Mỗi chuyến tàu sẽ có những ưu nhược riêng nhưng nhìn chung 3 con tàu Đà Nẵng Diêu Trì dưới đây đều được khách hàng đánh giá tốt. Hãy cùng MotorTrip tìm hiểu về 3 mã tàu này nhé!
Tàu SE2
Tàu SE2 là một trong những con tàu chạy tuyến Đà Nẵng Diêu Trì có chất lượng cao cấp bậc nhất. SE2 chạy từ Quy Nhơn đến Đà Nẵng sẽ mất khoảng 4 giờ 56 phút. Trong thời gian đó, bạn sẽ được tận hưởng thiết kế hiện đại cùng nhiều tiện ích đi kèm vô cùng hấp dẫn. Tàu có tổng cộng 12 khoang, mỗi khoang sẽ có những giường nằm và ghế ngồi khác nhau cho khách hàng lựa chọn.
Bảng giá tàu SE2 chạy tuyến Đà Nẵng – Diêu Trì như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 440.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 470.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 399.0000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 429.000đ |
AnLv2M | Nằm khoang 2 điều hoà VIP | 851.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 399.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 352.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 329.000đ |
GP | Ghế phụ | 200.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 286.000đ |
NMLV56V | Ngồi mềm điều hòa | 296.000đ |
Lưu ý:
- Giá vé trên đã bao gồm bảo hiểm.
- Giá vé có thể chênh lệch và thay đổi tùy vào ngày, giờ tàu chạy.
- Bảng giá được cập nhật từ Website chính thức của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam năm 2022.
SE2 gây ấn tượng với du khách là con tàu chạy nhanh nhất trên tuyến đường Đà Nẵng Quy Nhơn. Trong khi các tàu khác mất hơn 5 – 6 tiếng để di chuyển thì SE2 chỉ cần gần hơn 4 tiếng. Đây là lợi thế lớn của tàu giúp nó giữ chân được lượng lớn khách hàng có lịch trình gấp. Tuy chạy nhanh nhưng tàu luôn đảm bảo vận tốc ổn định, rất an toàn cho hành khách trên tàu.
Không gian trên tàu cực kỳ thoáng mát và rộng rãi. Với các cửa sổ kính san sát nhau không chỉ là không gian cho du khách tận hưởng cảnh đẹp bên ngoài. Mà còn là nơi sống ảo lý tưởng cho các tín đồ đam mê chụp ảnh. Tàu được trang bị hệ thống chất lượng cao cùng hệ thống cửa bán tự động cao cấp.
Điều đặc biệt tại SE2 là ngoài khoang 4 giường và khoang 6 giường, tàu đã có thêm 2 khoang 2 giường. Đây được coi là nơi cực kỳ thích hợp với các cặp đôi vì đảm bảo được sự riêng tư tuyệt đối. Ngoài ra, khi sử dụng khoang tàu này, hành khách sẽ được phục vụ nước uống và bữa ăn miễn phí. Với mức giá 851.000đ, chất lượng món ngon bạn nhận được hoàn toàn xứng đáng.
Ngoài ra, tàu SE2 còn sở hữu riêng một toa ăn uống dành cho hành khách. Tại đây bạn sẽ được thưởng thức các món ăn đã chế biến sẵn đạt chuẩn chất lượng hàng không. Bên cạnh đó, nhà hàng cũng nhận chế biến món ăn theo yêu cầy của hành khách. Hơn nữa, các món ăn chỉ dao động từ 25.000đ – 35.000đ. Vì vậy, bạn có thể thoải mái order đồ ăn trên tàu mà không lo về giá.
Một điểm cộng của tàu SE2 là tàu có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp. Nhân viên trên tàu đều có trình độ cao và thông thạo ngoại ngữ. Vì thế, SE2 không chỉ quen thuộc với hành khách trong nước mà cả nước ngoài. Các bạn nhân viên đều mặc đồng phục chỉn chu khi làm việc. Họ luôn tỏ thái độ lịch thiệp, hỗ trợ, giúp đỡ khách hàng một cách chân thành và nhiệt tình nhất.
Chi tiết lộ trình của tàu SE2 chạy tuyến Diêu Trì – Đà Nẵng như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Diêu Trì | 8h39/ 8h27 | 12 phút | 0 km |
Quảng Ngãi | 11h22/ 11h17 | 5 phút | 168 km |
Tam Kỳ | 16h01/ 15h56 | 5 phút | 231 km |
Đà Nẵng | 18h51/ 18h36 | 15 phút | 305 km |
Tàu SE4 chạy tuyến Quy Nhơn – Đà Nẵng
Vé tàu Đà Nẵng Quy Nhơn tiếp theo MotorTrip muốn giới thiệu đến các bạn là tàu SE4. SE4 chạy từ ga Diêu Trì tới ga Đà Nẵng trong khoảng 5 giờ 20 phút. Vì tàu chạy chậm với tốc độ ổn 46,7 km/h nên bạn có thể yên tâm về độ an toàn khi đồng hành cùng SE4. Ngoài ra, SE4 cũng là con tàu chất lượng cao, được khách hàng đánh giá 5 sao về không gian và dịch vụ tiện ích trên tàu.
Bảng giá tàu SE4 chạy tuyến Đà Nẵng – Diêu Trì như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 427.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 457.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 393.0000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 423.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 387.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 342.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 319.000đ |
GP | Ghế phụ | 194.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 278.000đ |
NMLV56V | Ngồi mềm điều hòa | 288.000đ |
Lưu ý:
- Giá vé trên đã bao gồm tiền bảo hiểm.
- Giá vé có thể thay đổi phụ thuộc vào các điều kiện như: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu,…
Điều đặc biệt khi đi trên chuyến tàu SE4 là bạn sẽ được tận hưởng không gian nghỉ chất lượng. SE4 sở hữu hệ thống toa xe thế hệ mới, được chế tạo bằng nguyên vật liệu cao cấp. Vỏ tàu được mạ chống gỉ và cách âm tốt đảm bảo cảm giác nghỉ ngơi thoải mái, thư giãn cho khách hàng. Nhằm đảm bảo đem đến trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng, tàu thường xuyên nâng cấp phương tiện, công nghệ trên tàu.
Tàu SE4 gồm tất cả 11 toa cả đầu kéo. Trong đó 2 toa đầu là ngồi mềm điều hoà, 4 toa tiếp theo là giường nằm khoang 6 và 4 toa còn lại là giường nằm khoang 4 điều hoà. Tất cả các toa đều được thiết kế rộng rãi với các ghế ngồi và giường nằm cao cấp. Ghế được bọc da mềm mại, êm ái. Hơn nữa khoảng cách giữa các ghế phù hợp, còn có thể điều chỉnh độ nghiêng nên vô cùng thoải mái.
Ngoài ra, trên tàu còn có điều hoà mát lạnh. Hệ thống điều hoà được lắp đặt gần các vị trí ghế ngồi để hành khách có thể tự điều chỉnh nhiệt độ phù hợp. Bên cạnh đó, tại mỗi vị trí ghế đều được trang bị đèn đọc sách và ổ cắm điện rất tiện lợi. Cửa sổ cũng được phủ rèm cửa để tránh ánh sáng và hạn chế tia UV gây hại đến khách hàng.
Chưa hết, tàu SE4 còn gây được thiện cảm với du khách bởi phục vụ ăn uống miễn phí trên tàu. Toa xe căng tin được bố trí ở giữa tàu để khách hàng thuận tiện di chuyển khi muốn dùng bữa. Điều này còn giúp các nhân viên phục vụ khách hàng được tốt và dễ dàng hơn. Các món ăn tại đây đều được chế biến từ nguyên liệu tươi, sạch, đảm bảo tiêu chuẩn hàng không nên bạn có thể yên tâm dùng bữa.
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Diêu Trì | 7h09/ 6h57 | 12 phút | 0 km |
Quảng Ngãi | 10h04/ 9h59 | 5 phút | 168 km |
Tam Kỳ | 11h11/ 11h08 | 5 phút | 231 km |
Đà Nẵng | 12h49/ 12h29 | 20 phút | 305 km |
Tàu SE6
SE6 là một trong những chuyến tàu chuyên tuyến Sài Gòn đi Hà Nội. Tàu dừng đỗ tại 23 ga trên tổng hành trình. Trong đó, SE6 khởi hành tại Diêu Trì lúc 20h58 và đến ga Đà Nẵng vào 2h08 hàng ngày. Tàu gồm tổng cộng 9 toa chia thành các khoang ghế ngồi, giường nằm khác nhau. Nhưng tất cả đều được thiết kế hiện đại, đạt chuẩn 5 sao nên được khách hàng hết lời khen ngợi.
Bảng giá tàu SE6 chạy tuyến Đà Nẵng – Diêu Trì như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 425.000đ |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 425.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 455.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 455.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 396.0000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 396.0000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 426.0000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 426.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 393.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 393.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 364.000đ |
GP | Ghế phụ | 155.000đ |
NC | Ngồi cứng | 184.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 249.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 259.000đ |
Lưu ý: Giá vé trên bảng đã bao gồm tiền bảo hiểm nên du khách có thể yên tâm với mức giá này. Bên cạnh đó, giá vé có thể thay đổi tuỳ theo đối tượng khách hàng và sẽ có ưu đãi vào nhiều dịp trong năm. Vì vậy, bạn nên thường xuyên theo dõi thông tin tàu trên các trang đặt vé để đặt được vé với mức giá tốt nhất.
Tàu SE6 luôn duy trì được lượng khách hàng đông đảo bởi chất lượng hoàn hảo mà nó đem lại. Tàu được đóng bằng công nghệ và vật liệu cao cấp. Không gian trên tàu rộng rãi, thoáng đãng. Tàu luôn được các nhân viên dọn dẹp liên tục nên lúc nào cũng sạch sẽ, thơm tho. Vì vậy, bạn sẽ không ngửi thấy mùi khó chịu và không sợ bị say trên chuyến tàu này.
Đặc biệt, tại các toa giường nằm, hành khách sẽ được trang bị nệm bông ép nhập khẩu. Bên cạnh đó, chăn gối đã được giặt sạch sẽ, khử trùng sau mỗi chuyến đi. Vì thế, bạn có thể hoàn toàn yên tâm sử dụng. Ngoài ra, tại đây còn được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại cùng các đồ dùng cá nhân cần thiết. Đảm bảo cho khách hàng không gian nghỉ ngơi đầy đủ, tiện nghi nhất.
Chưa hết, trên tàu SE6 bạn cũng được phục vụ bữa ăn miễn phí với các món đặc sản Việt Nam. Tuy số lượng món ăn không nhiều nhưng đa số rất ngon và đảm bảo vệ sinh. Bởi vậy, du khách có thể yên tâm về vấn đề ăn uống khi đi tàu. Bên cạnh đó, khi dừng ở các ga, khách hàng sẽ được xuống nghỉ chân và mua thêm đồ ăn nhẹ để đi đường.
Dù được nâng cấp, cải tiến thường xuyên nhưng giá vé tàu SE6 không hề thay đổi. Trên tuyến đường Diêu Trì – Đà Nẵng bạn có thể lựa chọn các khoang tàu với mức giá từ 150.000đ -> 435.000đ. Ngoài ra, tàu còn có rất nhiều ưu dãi hấp dẫn dành cho khách hàng. Cụ thể, khi mua giá khứ hồi lượt về bạn sẽ được giảm giá 5%. Hơn nữa, nếu là thành viên thẻ Bạc bạn sẽ được giảm 10% và giảm 15% đối với thẻ Vàng. Ngoài ra, du khách còn được tích, đổi điểm sau mỗi lần đi tàu.
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Diêu Trì | 20h58/ 20h43 | 15 phút | 0 km |
Quảng Ngãi | 23h47/ 23h42 | 5 phút | 168 km |
Đà Nẵng | 2h23/ 2h08 | 15 phút | 305 km |
Lưu ý khi mua vé tàu Đà Nẵng – Quy Nhơn
Đà Nẵng và Quy Nhơn là 2 địa điểm nổi tiếng với nhiều địa điểm du lịch hấp dẫn. Vì thế vào các mùa cao điểm, vé tàu trở nên vô cùng khan hiếm. Bạn nên lên lịch trịch sớm và đặt vé trước từ 5-7 ngày để có được chỗ ngồi như ý. Đặc biệt, nếu bạn mang theo nhiều hành lý thì nên đến ga từ sớm để tìm chỗ và cất giữ đồ đạc cẩn thận.
Ngoài ra, việc mua vé sớm cũng giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều chi phí. Giá tàu có thể tăng lên vào các mùa cao điểm du lịch. Hơn nữa, một số tàu còn có chính sách giảm giá vé khi bạn đặt trước từ 30 ngày trở lên. Bên cạnh đó, nếu bạn đi tàu theo nhóm, đặt vé sớm sẽ giúp cả nhóm ngồi cùng một toa. Tránh trường hợp phải ngồi tách nhau khiến chuyến đi mất vui.
Có điều đặc biệt lưu ý khi đi tàu đó là quy định về đổi trả vé. Bạn nên chắc chắn về chuyến đi của mình trước khi đặt vé vì việc đổi trả sẽ mất thêm một khoản chi phí đáng kể. Nếu muốn đổi vé, bạn cần trả trước giờ tàu chạy 24 giờ trở lên với lệ phí 20.000đ. Còn khi trả vé, mức phí sẻ dao động từ 10% đến 20% giá vé tuỳ theo thời điểm bạn trả.
Trên đây là thông tin về các vé tàu ưu việt nhất trên tuyến đường Đà Nẵng Quy Nhơn. MotorTrip cũng đã đưa cho bạn một số lưu ý cần phải nắm bắt để có một chuyến đi hoàn hảo. Hy vọng bài viết hữu ích với các bạn. Chúc các bạn lựa chọn được vé tàu ưng ý và có một quá trình di chuyển thuận lợi, bình an.
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!