Cập Nhật 4 Vé Tàu Sài Gòn Phủ Lý Nhiều Mức Giá Vé Ưu Đãi Nhất
Nội dung
Tàu hỏa đã là hình thức di chuyển không còn mấy xa lạ với các du khách. Đặc biệt với những chuyến đi xa thì đây là một người bạn đồng hành tương đối an toàn và chất lượng. Bởi vậy, dưới đây MotorTrip sẽ giới thiệu đến bạn TOP 4 vé tàu Sài Gòn Phủ Lý chất lượng được du khách đánh giá cao.
Khái quát thông tin chung vé tàu Sài Gòn – Phủ Lý
- Quãng đường: 1670km
- Các tàu chạy tuyến Sài Gòn – Phủ Lý: SE2, SE4, SE6, SE8
- Giá vé: 521.000 đ – 3.204.000 đ
- Ga đón – trả: Ga Sài Gòn – Ga Phủ Lý
- Thời gian di chuyển: Từ 1 ngày 7 giờ 21 phút đến 1 ngày 11 giờ 52 phút
Tổng hợp giá vé tàu Sài Gòn Ninh Bình
Tuyến đường Sài Gòn đi Ninh Bình phục vụ hành khách với 4 mã tàu chất lượng bao gồm SE2, SE4, SE6 và SE8. Đây đều là những hạng tàu được du khách đánh giá cao về chất lượng dịch vụ lẫn giá cả. Với hơn một ngày dài đi đường, bạn có thể bỏ ra ít nhất là 521.000 đ và tối đa là 3.204.000 đ cho chuyến đi của mình.
Mã tàu | Lộ trình thời gian | Giá vé |
Tàu SE2 | Ga Sài Gòn – Ga Phủ Lý 21h10 – 4h31, 1 ngày 7 giờ 21 phút |
790.000đ – 3.204.000đ |
Tàu SE4 | Ga Sài Gòn – Ga Phủ Lý 19h – 3h51, 1 ngày 8 giờ 51 phút |
992.000đ – 1.646.000đ |
Tàu SE6 | Ga Sài Gòn – Ga Phủ Lý 16h – 3h08, 1 ngày 11 giờ 08 phút |
758.000đ – 1.594.000đ |
Tàu SE8 | Ga Sài Gòn – Ga Phủ Lý 6h00 – 17h52, 1 ngày 11 giờ 52 phút |
521.000đ – 1.526.000đ |
Xem thêm: Bật Mí 5 Vé Tàu Tuy Hòa Sài Gòn Đáng Để Trải Nghiệm
Chi tiết giá vé và lộ trình của tàu Sài Gòn Phủ Lý
Từ Sài Gòn đi Phủ Lý phải dừng đỗ tại khá nhiều ga tàu, tùy từng lịch trình di chuyển của mỗi hạng tàu. Bên cạnh đó, các tàu cũng chạy khá nhanh với khoảng thời gian di chuyển hơn một ngày trên quãng đường Sài Gòn đi Phủ Lý. Dưới đây, MotorTrip sẽ tổng hợp đến bạn một số thông tin cần thiết của các mã tàu này.
1. Vé tàu SE2
SE2 là con tàu nổi tiếng về thời gian di chuyển nhanh trên tuyến đường sắt thống nhất Bắc Nam. Với quãng đường dài 1670km, SE1 chỉ mất gần 1 ngày 7 giờ và 21 phút để đến điểm dừng chân tại Phủ Lý. Đây cũng là một trong những vé tàu Sài Gòn Tam Kỳ chạy nhanh nhất. Những du khách nếu không muốn bỏ phí thời gian thì có thể lựa chọn con tàu này.
Bảng giá tàu SE2 chạy tuyến Sài Gòn – Phủ Lý như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.602.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.637.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.492.000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.527.000đ |
AnLv2M | Khoang 2 điều hòa VIP | 3.204.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.457.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 1.284.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 1.176.000đ |
GP | Ghế phụ | 790.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 1.058.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 1.078.000đ |
SE2 nổi bật là một trong số những tàu có nhiều tiện ích hiện đại và vô cùng tiện nghi. Tại đây, tàu cung cấp các khoang chủ yếu bao gồm ghế ngồi mềm và giường nằm. Đây đều là những hạng ghế chất lượng, được nhập khẩu chủ yếu từ nước ngoài. Chính vì vậy, nó sẽ đem đến sự thoải mái và giúp du khách có những khoảng gian nghỉ ngơi thư thái nhất.
Ngoài ra, các trang thiết bị trên tàu đều là những trang bị tối tân nhất. Điểm nổi bật ở đây là có hệ thống điều hòa hai chiều mát lạnh được bố trí ở mỗi vị trí của hành khách. Bên cạnh đó, bạn còn dễ dàng tìm được cho mình một chỗ sạc điện thoại, hay công tắc đèn led đọc sách hiện đại. Tất cả đều được trang bị nhằm phục vụ tốt nhất mọi nhu cầu của hành khách trên chuyến đi của tàu SE2.
Bên cạnh đó, SE2 luôn giữ vững cố định tuyến chạy mỗi ngày. Tàu nói không với việc tổ chức chạy tăng cường để đón khách vào các dịp lễ tết và ngày cao điểm khác. Giá vé của con tàu này cũng tương đối phải chăng. Chỉ có riêng một khoang VIP là có mức giá khá đắt đỏ so với các khoang còn lại.
Chi tiết lộ trình tàu SE2 chạy tuyến Sài Gòn – Phủ Lý như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Sài Gòn | 21h10 – 21h10 | 0 phút | 0km |
Dĩ An | 21h37 – 21h40 | 3 phút | 19km |
Biên Hòa | 21h51 – 21h54 | 3 phút | 29km |
Bình Thuận | 0h25 – 0h30 | 5 phút | 175km |
Tháp Chàm | 2h37 – 2h40 | 3 phút | 318km |
Nha Trang | 4h08 – 4h15 | 7 phút | 411km |
Tuy Hòa | 6h19 – 6h22 | 3 phút | 528km |
Diêu Trì | 8h01 – 8h13 | 12 phút | 630km |
Quảng Ngãi | 10h53 – 10h58 | 5 phút | 798km |
Tam Kỳ | 12h02 – 12h05 | 3 phút | 861km |
Đà Nẵng | 13h17 – 13h42 | 35 phút | 935km |
Huế | 16h09 – 16h16 | 7 phút | 1038km |
Đông Hà | 17h28 – 17h31 | 3 phút | 1104km |
Đồng Hới | 19h09 – 19h21 | 12 phút | 1204km |
Đồng Le | 21h02 – 21h05 | 3 phút | 1290km |
Hương Phố | 22h07 – 22h10 | 3 phút | 1339km |
Yên Trung | 23h04 – 23h07 | 3 phút | 1386km |
Vinh | 23h31 – 23h38 | 7 phút | 1407km |
Thanh Hóa | 2h15 – 2h20 | 5 phút | 1551km |
Ninh Bình | 3h23 – 3h26 | 3 phút | 1611km |
Nam Định | 3h56 – 3h59 | 3 phút | 1639km |
Phủ Lý | 4h31 – 4h34 | 3 phút | 1670km |
2. Vé tàu SE4 Sài Gòn đi Phủ Lý
SE4 là đoàn tàu mang nhiều đặc điểm nổi trội, đem đến cho du khách những tiện ích và dịch vụ chất lượng. Đây là con tàu được tích hợp bởi các tiện ích, trang bị của bốn ngành cơ khí. Bên cạnh đó, SE4 cũng là một trong số những tàu được đóng mới thế hệ 3. Do đó mà tại đây, du khách có thể trải nghiệm chuyến đi của mình một cách hài lòng nhất.
Bảng giá tàu SE4 chạy tuyến Sài Gòn – Phủ Lý như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.611.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.646.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.515.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.550.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.493.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 1.341.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 1.194.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 992.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 1.075.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 1.095.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 1.012.000đ |
Tàu SE4 cung cấp đến cho du khách hai hạng chỗ ngồi phổ biến. Tại đây bạn có thể chọn cho mình khoang ghế ngồi mềm hoặc các khoang giường nằm cao cấp. Tất cả đều được thiết kế và bố trí đầy đủ tiện nghi. Bao gồm ổ cắm được tích hợp giữa hệ thống đèn led với cổng sạc điện thoại ÚB cao cấp. Ngoài ra còn có hệ thống điều hòa hiện địa, mát lạnh, đem lại cho du khách cảm giác thoải mái.
Trong suốt hành trình di chuyển hơn 1 ngày dài, hành khách cũng sẽ được cung cấp đồ ăn nhẹ liên tục. Vào một số thời điểm, các xe đồ ăn cũng được di chuyển dọc khắp các toa để du khách chọn món. Điều này sẽ giúp hành khách trên xe thuận tiện hơn trong việc di chuyển cũng như việc chuẩn bị đồ ăn trước tại nhà.
Bạn có thể đặt vé tàu SE4 với nhiều hình thức khac nhau. Một vài các đặt vé chủ yếu là gọi qua số điện thoại hotline và đặt vé trên các cổng thông tin trực tuyến. Một số website cung cấp dịch vụ này, giúp bạn dễ dàng thanh toán và nhận vé điện tử một cac nhanh chóng. Khi đặt theo hình thức này còn có khá nhiều chương trình khuyến mại, giảm giá để hành khách áp dụng.
Chi tiết lộ trình tàu SE4 chạy tuyến Sài Gòn – Phủ Lý như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Sài Gòn | 19h – 19h | 0 phút | 0km |
Dĩ An | 19h29 – 19h32 | 3 phút | 19km |
Biên Hòa | 19h44 – 19h47 | 3 phút | 29km |
Long Khánh | 20h46 – 20h49 | 3 phút | 77km |
Bình Thuận | 22h30 – 22h35 | 5 phút | 175km |
Nha Trang | 2h16 – 2h23 | 7 phút | 411km |
Tuy Hòa | 4h31 – 4h34 | 3 phút | 528km |
Diêu Trì | 6h15 – 6h27 | 12 phút | 630km |
Bồng Sơn | 7h47 – 7h50 | 3 phút | 709km |
Quảng Ngãi | 9h20 – 9h25 | 5 phút | 798km |
Tam Kỳ | 10h32 – 10h35 | 3 phút | 861km |
Trà Kiệu | 11h12 – 11h15 | 3 phút | 901km |
Đà Nẵng | 11h59 – 12h28 | 29 phút | 935km |
Huế | 15h08 – 15h15 | 7 phút | 1038km |
Đông Hà | 16h29 – 16h32 | 3 phút | 1104km |
Đồng Hới | 18h15 – 18h30 | 15 phút | 1204km |
Đồng Lê | 20h14 – 20h17 | 3 phút | 1290km |
Hương Phố | 21h21 – 21h24 | 3 phút | 1339km |
Yên Trung | 22h18 – 22h21 | 3 phút | 1386km |
Vinh | 22h45 – 22h52 | 7 phút | 1407km |
Thanh Hóa | 1h10 – 1h31 | 21 phút | 1551km |
Ninh Bình | 2h38 – 2h41 | 3 phút | 1611km |
Nam Định | 3h13 – 3h16 | 3 phút | 1639km |
Phủ Lý | 3h51 – 3h54 | 3 phút | 1670km |
3. Tàu SE6
SE6 là một trong những con tàu chất lượng chắc hẳn không còn xa lạ với hành khách khi di chuyển trên tuyến đường Sài Gòn – Hà Nội. Con tàu này được trang bị với nhiều tiện ích được tích hợp với nhau. Bên cạnh đó, chất lượng phục vụ trên tàu luôn là một điểm cộng giúp hành khách yên tâm khi lựa chọn.
Bảng giá tàu SE6 chạy tuyến Sài Gòn – Phủ Lýnhư sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.556.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.594.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.447.0000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.482.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.385.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 1.250.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 1.065.000đ |
GP | Ghế phụ | 758.000đ |
NCL | Ngồi cứng điều hòa | đang cập nhật |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 1.036.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 1.056.000đ |
Tàu SE6 có thiết kế vô cùng tinh tế, các khoang đều có ngăn cách kín đáo để cách âm, tạo khoảng riêng tư cho quý khách nghỉ ngơi và thư giãn. Bên trong hệ thống ghế ngồi có thể điều chỉnh thoải mái. Đặc biệt mỗi buồng khoang ghế ngồi sẽ được trang bị đồ ăn nhanh, nước uống. Ngoài ra quý khách có thể gọi đồ ăn bất cứ thời điểm nào. Bộ phận bếp và nhân viên sẽ phục vụ 24/24.
Ngoài ra, không gian sạch sẽ, thoáng mát nơi đây cũng là một điểm cộng lớn trong lòng khách hàng. Để phục vụ hành khách một cách tốt nhất, SE6 luôn cho nhân viên dọn dẹp và sắp xếp toàn bộ những vật dụng trên tàu sau mỗi chuyến đi. Chính vì vậy mà hành khách trên tàu luôn có cảm giác thoải mái, thư thái hơn trong mỗi chặng đường xa như khoảng cách từ Sài Gòn đi Phủ Lý.
Chi tiết lộ trình tàu SE6 chạy tuyến Sài Gòn – Phủ Lý như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Sài Gòn | 16h – 16h | 0 phút | 0km |
Dĩ An | 16h29 – 16h37 | 8 phút | 19km |
Biên Hòa | 16h49 – 16h52 | 3 phút | 29km |
Long Khánh | 17h51 – 17h54 | 3 phút | 77km |
Suối Kiết | 18h39 – 18h42 | 3 phút | 123km |
Bình Thuận | 19h40 – 19h45 | 5 phút | 175km |
Sông Mao | 20h45 – 20h48 | 3 phút | 242km |
Tháp Chàm | 22h02 – 22h05 | 3 phút | 318km |
Nha Trang | 0h10 – 0h17 | 7 phút | 411km |
Ninh Hòa | 0h55 – 0h58 | 3 phút | 445km |
Tuy Hòa | 2h30 – 2h33 | 3 phút | 528km |
Diêu Trì | 4h14 – 4h29 | 15 phút | 630km |
Bồng Sơn | 5h49 – 5h52 | 3 phút | 709km |
Đức Phổ | 6h41 – 6h44 | 3 phút | 758km |
Quảng Ngãi | 7h27 – 7h32 | 5 phút | 798km |
Núi Thành | 8h12 – 8h15 | 3 phút | 836km |
Tam Kỳ | 8h44 – 8h47 | 3 phút | 861km |
Trà Kiệu | 9h24 – 9h27 | 3 phút | 901km |
Đà Nẵng | 10h26 – 10h51 | 5 phút | 935km |
Huế | 13h44 – 13h51 | 7 phút | 1038km |
Đông Hà | 15h05 – 15h08 | 3 phút | 1104km |
Đồng Hới | 17h07 – 17h22 | 15 phút | 1204km |
Đồng Le | 19h06 – 19h09 | 3 phút | 1290km |
Hương Phố | 20h13 – 20h16 | 3 phút | 1339km |
Yên Trung | 21h10 – 21h13 | 3 phút | 1386km |
Vinh | 21h37 – 21h47 | 10 phút | 1407km |
Chợ Sy | 22h28 – 22h31 | 3 phút | 1447km |
Minh Khôi | 23h58 – 00h04 | 6 phút | 1529km |
Thanh Hóa | 0h27 – 0h32 | 5 phút | 1551km |
Bỉm Sơn | 1h20 – 1h23 | 3 phút | 1585km |
Ninh Bình | 1h55 – 1h58 | 3 phút | 1611km |
Nam Định | 2h30 – 2h33 | 3 phút | 1639km |
Phủ Lý | 3h08 – 3h11 | 3 phút | 1670km |
4. Vé tàu SE8
SE8 là contauf cũng đáng được nhắc đến trong tuyến đường Sài Gòn đi Phủ Lý. Đây là một trong những tàu chạy khá nhanh. Tàu có tổng cộng 27 ga dừng đỗ trên quãng đường này. Bên cạnh đó, mức giá vé của con tàu này cũng tương đối phải chăng. Du khách khi di chuyển với tàu SE4 cũng đặc biệt ấn tượng và hài lòng với đoàn tàu này.
Bảng giá tàu SE8 chạy tuyến Sài Gòn – Phủ Lý như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.491.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.526.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.383.0000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.418.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.338.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 1.208.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 1.058.000đ |
GP | Ghế phụ | 521.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 877.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 968.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 988.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 897.000đ |
Tàu SE8 đem đến cho du khách những trải nghiệm mới mẻ với hệ thống thiết bị, tiện nghi hiện đại. Đây không phải là tàu đóng mới như 3 con tàu đã nói trên. Tuy nhiên, mọi nội thất và trang tiết bị tại đây cũng được cách tân, nâng cấp thường xuyên. Hành khách trên tàu cũng sẽ có những cảm giác thoải mái, dễ chịu nhất trên chặng đường dài này.
Bên cạnh đó thì tàu SE8 còn hỗ trợ dịch vụ vận chuyển hàng hóa nhanh và chất lượng. Thông tin cơ bản về việc vận chuyển hàng hóa sẽ được nhân viên thông báo đầy đủ cho bạn. Bạn có thể đến trực tiếp tại ga tàu để làm việc với nhân viên về quy định vận chuyển. Hầu hết các thủ tục đều vô cùng dễ dnagf và nhanh chóng. Vì vậy du khách có thể yên tâm khi sử dụng dịch ụ này của SE8.
Bên cạnh đó, SE8 cũng sở hữu đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và có nhiều kỹ năng. Tất cả nhân viên tại đây đều có tác phong vô cùng chuyên nghiệp. Họ sẽ giúp bạn giải đáp các thắc mắc trong chuyến đi. Bên cạnh đó, họ cũng sẽ góp phần giúp các bạn phục vụ tốt nhất mọi nhu cầu của bản thân trong suốt ngày dài.
Chi tiết lộ trình tàu chạy tuyến Sài Gòn – Phủ Lý như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Sài Gòn | 6h – 6h | 0 phút | 0km |
Dĩ An | 6h29 – 6h32 | 3 phút | 19km |
Biên Hòa | 6h44 – 6h47 | 3 phút | 29km |
Long Khánh | 7h46 – 7h49 | 3 phút | 77km |
Suối Kiết | 8h34 – 8h37 | 3 phút | 123km |
Bình Thuận | 9h35 – 9h40 | 5 phút | 175km |
Tháp Chàm | 12h08 – 12h11 | 3 phút | 318km |
Nha Trang | 13h42 – 13h49 | 7 phút | 411km |
Ninh Hòa | 14h27 – 14h30 | 3 phút | 445km |
Giã | 14h56 – 14h59 | 3 phút | 472km |
Tuy Hòa | 16h07 – 16h10 | 3 phút | 528km |
Diêu Trì | 18h13 – 18h33 | 20 phút | 630km |
Bồng Sơn | 20h09 – 20h12 | 3 phút | 709km |
Quảng Ngãi | 21h42 – 21h47 | 5 phút | 798km |
Tam Kỳ | 22h54 – 22h57 | 3 phút | 861km |
Đà Nẵng | 0h32 – 0h57 | 5 phút | 935km |
Huế | 3h27 – 3h34 | 7 phút | 1038km |
Đông Hà | 5h12 – 5h15 | 3 phút | 1104km |
Mỹ Đức | 6h26 – 6h36 | 10 phút | 1175km |
Đồng Hới | 7h10 – 7h25 | 15 phút | 1204km |
Minh Lệ | 8h28 – 8h31 | 3 phút | 1244km |
Đồng Lê | 9h31 – 9h34 | 3 phút | 1290km |
Hương Phố | 10h40 – 10h43 | 3 phút | 1339km |
Yên Trung | 11h41 – 11h44 | 3 phút | 1386km |
Vinh | 12h36 – 12h43 | 7 phút | 1407km |
Chợ Sy | 13h23 – 13h26 | 3 phút | 1447km |
Minh Khôi | 14h44 – 14h47 | 3 phút | 1529km |
Thanh Hóa | 15h10 – 15h15 | 5 phút | 1551km |
Bỉm Sơn | 15h52 – 15h55 | 3 phút | 1585km |
Ninh Bình | 16h27 – 16h30 | 3 phút | 1611km |
Nam Định | 17h02 – 17h05 | 3 phút | 1639km |
Phủ Lý | 17h52 – 17h55 | 3 phút | 1670km |
Một số lưu ý khi mua vé tàu Sài Gòn Phủ Lý
Bạn nên lưu ý một số vấn đề khi lưuaj chọn tàu hỏa làm phương tiện di chuyển. Bởi tuyến đường Sài Gòn đi Phủ Lý là tuyến đường dài, nên bạn có thể đặt cho mình vé giường nằm để có chất lượng nghỉ ngơi tốt nhất. Ccas khoang giường nằm với đệm êm ái và nhiều tiện ích sẽ giúp bạn có chuyến đi thoải mái hơn so với ghế ngồi.
Hành khách trước khi di chuyển nên chuẩn bị đầy đrru hành lý và trang bị kỹ lưỡng cho mình các đồ dùng cần thiết. Đặc biệt, bạn có thể chuẩn bị trước đồ ăn cho mình đề phòng trường hợp tàu không phục vụ các suất ăn cho hành khách. Điều này sẽ giúp bạn tránh được những phát sinh trong việc sinh hoạt, ăn uống của mình khi di chuyển trên tàu.
Ngoài ra, bạn cũng nên ăn mặc thoải mái để có lợi hơn trong cuộc hành trình. Mặc dù trên tàu không cần thiết phải vận động nhiều nhưng vẫn có những khoảng thời gian sinh hoạt cần thiết trong một ngày. Mặc đồ thoải mái sẽ giúp bạn tiện hơn trong việc nằm nghỉ ngơi, cũng như việc di chuyển qua lại trên các toa tàu.
Trên đây là những thông tin cần thiết về vé tàu Sài Gòn đi Phủ Lý giá rẻ và chất lượng. MotorTrip hy vọng rằng qua đây, bạn sẽ có những trải nghiệm bổ ích và mới mẻ khi lựa chọn những con tàu này.
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!