Chi Tiết 4 Vé Tàu Đà Nẵng – Vinh Giá Tốt, Di Chuyển Cực Nhanh
Nội dung
Từ Đà Nẵng di chuyển đi Vinh tổng quãng đường cũng tường đối dài. Nhưng với phương tiện tàu hỏa thì thời gian đi cũng sẽ nhanh hơn rất nhiều nên đây cũng là sự lựa chọn của không ít hành khách. Chính vì thế, bài viết dưới đây MotorTrip sẽ tổng hợp chi tiết cho bạn 4 vé tàu Đà Nẵng Vinh chất lượng tốt nhất hiện nay cho mọi người tham khảo cho lộ trình của mình nhé.
Thông tin chung về vé tàu Đà Nẵng – Vinh
- Quãng đường: 472km
- Các tàu chạy tuyến Đà Nẵng Vinh: SE8; SE6; SE4; SE2
- Giá vé: 280.000đ – 1.309.000đ
- Ga đón – trả: Ga Đà Nẵng – Ga Vinh
- Thời gian di chuyển: 10 tiếng 17 phút
Tổng hợp giá vé tàu từ Đà Nẵng đi Vinh
Nhìn chung các mã vé tàu từ Đà Nẵng đi Vinh cũng không quá chênh lệch với nhau về chất lượng. Chính vì thế với mã nào cũng có một lượng khách ổn định tìm đến để di chuyển. Tuy nhiên chỉ có khung thời gian xuất bến của các tàu sẽ khác nhau. Có tàu đi ban ngày nhưng cũng có tàu đến điểm ga Vinh vào buổi đêm. Nên tùy vào nhu cầu và sở thích mọi người có thể tham khảo và chọn loại phù hợp nhất cho mình.
Mã tàu | Lộ trình thời gian | Giá vé |
Tàu SE 8 | Ga Đà Nẵng – Ga Vinh 00h57 – 12h36; 11 tiếng 39 phút |
337.000đ – 614.000đ |
Tàu SE 6 | Ga Đà Nẵng – Ga Vinh 10h51 – 21h37; 10 tiếng 46 phút |
280.000đ – 657.000đ |
Tàu SE 4 | Ga Đà Nẵng – Ga Vinh 12h28 – 22h45; 10 tiếng 17 phút |
352.000đ – 677.000đ |
Tàu SE 2 | Ga Đà Nẵng – Ga Vinh 13h42 – 23h31; 9 tiếng 49 phút |
287.000đ – 1.309.0000đ |
Chi tiết giá vé và lộ trình từ Đà Nẵng đi Vinh
Mỗi loại mã tàu sẽ có một ưu điểm và hạn chế riêng. Nhưng theo đánh giá của hành khách thì cả 4 loại này đều có chất lượng tốt như nhau. Nhưng để tìm hiểu và rõ hơn giá vé và lộ trình của từng loại, mọi người có thể tham khảo qua thông tin dưới đây.
1. Vé tàu SE 8 Đà Nẵng – Vinh
Tàu SE8 là mã tàu được chọn lựa di chuyển nhiều hơn cả khi hành khách muốn đi tàu hỏa từ Đà Nẵng tới Vinh. Vì là hạng tàu bình dân nên 9 khoang của tàu đều có mức giá dao động không quá chênh lệch nhau. Nhưng các toa cũng phân riêng khu vực ghế ngồi và giường nằm. Mỗi loại cũng sẽ có công năng và tiện ích riêng sẽ đem đến cho hành khách những trải nghiệm khá thú vị.
Bảng giá tàu SE 8 chạy tuyến Đà Nẵng Vinh như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 584.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 614.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 542.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 572.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 525.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 473.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 415.000đ |
GP | Ghế phụ | 200.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 337.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 371.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 391.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 357.000đ |
Lưu ý:
- Giá vé đã bao gồm bảo hiểm.
- Giá vé có thể thay đổi tùy từng thời điểm tàu chạy.
- Bảng giá được cập nhật từ Website chính thức của Tổng công ty đường sắt Việt Nam k.vnticketonline.vn năm 2022.
Riêng mã tàu SE 8 tàu xuất phát lăn bánh từ Sài Gòn. Nên tuyến Đà Nẵng – Vinh chỉ là một cung đường nhỏ trong lộ trình mà tàu chạy. Chính vì thế mã SE 8 này còn đáp ứng nếu mọi người tìm vé tàu Sài Gòn Đà Nẵng hay các đoạn điểm dọc Bắc Nam khác. Ở điểm ga Đà Nẵng thì tàu thường đón khách vào lúc 00h57 và dừng khoảng 25 phút để khách ổn định lên tàu. Sau đó di chuyển dừng tiếp ở 8 trạm và trả khách ở ga Vinh lúc 12h36 sau 11 tiếng 39 phút di chuyển.
Tàu SE 8 cũng thường xuyên được tu sửa, nâng cấp mới thường xuyên. Chính vì thế nên chất lượng tàu cũng được đánh giá khá tốt. Ngoài hệ thống ghế ngồi và giường nằm mềm mại, êm ái và đi kèm với nhiều chức năng. Thì ở trong mỗi toa tàu cũng có cả nhà vệ sinh khép kín sạch sẽ thuận tiện cho việc giải quyết nhu cầu cá nhân của bất cứ hành khách nào.
Ngoài đáp ứng nhu cầu di chuyển của hành khách ra, thì mã tàu này còn có thêm cả dịch vụ ký gửi vận chuyển hàng hóa. Hàng sẽ được gửi giao đi cực nhanh chóng và nhận – trả lại các điểm ga dừng. Tùy vào khối lượng của từng loại hàng mà sẽ có mức phí khác nhau.
Chi tiết lộ trình tàu SE 8 chạy tuyến Đà Nẵng – Vinh như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 00h32/ 00h57 | 25 phút | 0km |
Huế | 03h27/ 03h34 | 7 phút | 103km |
Đông Hà | 05h12/ 05h15 | 3 phút | 66km |
Mỹ Đức | 06h26/ 06h36 | 10 phút | 71km |
Đồng Hới | 07h10/ 07h25 | 15 phút | 29km |
Minh Lệ | 08h28/ 08h31 | 3 phút | 40km |
Đồng Lê | 09h31/ 09h34 | 3 phút | 46km |
Hương Phố | 10h40/ 10h43 | 3 phút | 49km |
Yên Trung | 11h41/ 11h44 | 3 phút | 47km |
Vinh | 12h36 | 7 phút | 21km |
Xem thêm: 5 Vé Tàu Đà Nẵng Nha Trang – Giá Vé, Lộ Trình Chạy
2. Vé tàu SE 6 đi Vinh từ ga Đà Nẵng
So với tàu SE 8 thì mã tàu SE 6 có thời gian di chuyển nhanh hơn rất nhiều. Mọi người chỉ cần ngồi khoảng 10 tiếng 46 phút từ ga Đà Nẵng là đến được điểm dừng Vinh. Không những vậy, mã tàu này còn ghi điểm với chất lượng tàu khá tốt, có nhiều tiện ích. Đem đến trải nghiệm dịch vụ tốt nhất cho hành khách khi trải nghiệm sử dụng.
Bảng giá tàu SE 6 chạy tuyến Đà Nẵng Vinh như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 573.000đ |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 627.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 657.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 603.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 532.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 582.000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 612.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 562.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 557.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 506.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 431.000đ |
GP | Ghế phụ | 280.000đ |
NCL | Ngồi cứng điều hòa | Đang cập nhật |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 382.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 402.000đ |
Lưu ý:
Giá vé được tham khảo tại Webiste của Tổng công ty đường sắt Việt Nam k.vnticketonline.vn năm 2022. Giá đã được bao gồm phí bảo hiểm của hành khách di chuyển tàu. Tuy nhiên giá có thể bị thay đổi tùy vào từng thời điểm tàu chạy, nên mọi người cần lưu ý tìm hiểu thông tin thật kỹ lưỡng.
Mặc dù các toa ghế ngồi của tàu có sức chưa tương đối lớn. Nhưng với thiết kế hiện đại và thông mình thì không gian cũng khá thông thoáng và rộng rãi. Đặc biệt là dọc toa đều sẽ có cửa kính lớn. Ngoài để mọi người ngắm cảnh thì cũng khiến cho toa tàu cũng sáng hơn rất nhiều.
Vì thời gian di chuyển hơn 10 tiếng nên nếu có nhu cầu ăn uống thì mọi người không cần quá lo. Bởi trong tàu cũng có riêng một khu vực ăn uống. Không những vậy còn có cả xe đẩy đồ ăn di chuyển dọc tới các toa tàu. Nên hành khách có thể thuận tiện mua ngay mà chẳng cần phải tìm đâu xa.
Mọi người cũng có rất nhiều hình thức để đặt vé di chuyển mã tàu SE 6. Chúng ta có thể đến trực tiếp tại quầy vé để đặt vé theo cách truyền thống. Nhưng hiện nay đa phần các hành khách ưu tiên và chọn lựa đặt vé trên các nền tảng điện tử. Phương thức thanh toán bằng các ví điện tử cũng tiện lợi hơn rất nhiều. Khi di chuyển mọi người chi cần đưa thông tin đến tại ga di chuyển để nhận vé. Sẽ thuận tiện và tiết kiệm được thời gian hơn rất nhiều.
Chi tiết lộ trình tàu SE 6 chạy tuyến Đà Nẵng – Vinh như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 10h26/ 10h51 | 25 phút | 0km |
Huế | 13h44/ 13h51 | 7 phút | 103km |
Đông Hà | 15h05/ 15h08 | 3 phút | 66km |
Đồng Hới | 17h07/ 17h22 | 15 phút | 100km |
Đồng Lê | 19h06/ 19h09 | 3 phút | 86km |
Hương Phố | 20h13/ 20h16 | 3 phút | 49km |
Yên Trung | 21h10/ 21h13 | 3 phút | 47km |
Vinh | 21h37 | 10 phút | 21km |
3. Mã tàu SE 4 nhiều tiện ích
Một gợi ý tiếp theo cho hành khách khi có nhu cầu di chuyển từ Đà Nẵng đi Vinh đó là tàu SE 4. Riêng với hạng tàu mọi người có thể thấy được trên các hệ thống nền tảng trực tuyến. Nhất là vấn đề về phong cách và thái độ làm việc cực chuyên nghiệm và tận tình của đội ngũ nhân viên. Hứa hẹn đem đến cho bạn chất lượng di chuyển được hiệu quả và hài lòng tối đa.
Bảng giá tàu SE 4 chạy tuyến Đà Nẵng Vinh như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 647.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 677.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 605.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 635.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 578.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 530.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 467.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 352.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 385.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 405.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 372.000đ |
Đặc biệt mã tàu này sở hữu nhiều toa hơn hẳn so với các loại khác. Với 11 toa thì 4 toa đầu là ghế mềm điều hòa, còn các toa còn lại thì sẽ là giường nằm. Với mỗi toa sẽ có một thiết kế và các dịch vụ tiện ích đi kèm phù hợp với công năng của từng loại.
Thường thì mã tàu SE 4 này mỗi này có một chuyến di chuyển từ Đà Nẵng đi Vinh. Nhưng vào các dịp cao điểm như lễ Tế hay nghỉ hè. Khi nhu cầu di chuyển của mọi người tăng cao thì tàu cũng có cho lưu động thêm chuyến. Từ đó có thể đáp ứng được hết nhu cầu di chuyển của hành khách.
Mỗi ngày tàu SE 4 di chuyển đến ga Đà Nẵng đón khách lúc 11h59. Yên tâm là tàu cũng có dừng 29 phút để mọi người nhanh chóng cất gọn hành ký và ngồi vào đúng vị trí của mình. Trong quá trình di chuyển tàu cũng sẽ dừng ở 6 điểm ga. Mỗi ga dao động khoảng 3 – 7 phút. Trước mỗi lần dừng và tiếp tục di chuyển thì tàu cũng sẽ thông báo tới hành khách. Để mọi người có thể nắm bắt được lộ trình cụ thể nhất.
Giá vé tàu SE 4 từ Đà Nẵng đi Vinh khá ổn so với mặt bằng chung. Đặc biệt là trong năm tàu cũng có rất nhiều chương trình ưu đãi, giảm giá dành cho hành khách. Với các bé dưới 6 tuổi khi di chuyển thì hoàn toàn miễn phí. Mọi người có thể truy cập các trang thông tin phòng vé tàu để nắm bắt được các chương trình chính xác nhất.
Chi tiết lộ trình tàu SE 4 chạy tuyến Đà Nẵng – Vinh như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 11h59/ 12h28 | 29 phút | 0km |
Huế | 15h08/ 15h15 | 7 phút | 103km |
Đông Hà | 16h29/ 16h32 | 3 phút | 66km |
Đồng Hới | 18h15/ 18h30 | 15 phút | 100km |
Đồng Lê | 20h14/ 20h17 | 3 phút | 86km |
Hương Phố | 21h21/ 21h24 | 3 phút | 49km |
Yên Trung | 22h18/ 22h21 | 3 phút | 47km |
Vinh | 22h45 | 7 phút | 21km |
Xem thêm: 4 Vé Tàu Đà Nẵng Huế Giá “Mềm” Nhất 2022
4. Mã tàu SE 2 đi Vinh di chuyển cực nhanh
Mã tàu SE 2 là gợi ý cuối cùng cho mọi người trong vé tàu từ Đà Nẵng đi Vinh hiện nay. Về chất lượng thì loại tàu này cũng tương đồng so với các tàu đã được nói ở trên. Tuy nhiên thời gian di chuyển giữa hai đầu điểm này nhanh hơn rất nhiều so với các mã tàu khác. Chỉ gần 10 tiếng là mọi người đến được ga Vinh. Nên đây cũng là một điểm mà nhiều hành khách ưu tiên chọn lựa khi có nhu cầu di chuyển.
Bảng giá tàu SE 2 chạy tuyến Đà Nẵng Vinh như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 654.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 684.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 600.000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 630.000đ |
AnLv2M | Khoang 2 điều hòa VIP | 1.309.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 545.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 574.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 495.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 521.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 428.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 450.000đ |
GP | Ghế phụ | 287.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 389.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 409.000đ |
Với 11 toa của mã tàu thì SE 2 thì toa giường nằm được đa phần hành khách chọn lựa khi di chuyển với quãng đường dài này hơn cả. Các toa giường nằm thì được phân chia thành các phòng riêng dành cho khoảng 3-4 người. Như vậy khi hành khách nghỉ ngơi thì sẽ được thoải mái và riêng tư hơn.
Tuy nhiên một điểm hạn chế là tàu trả khách ở ga Vinh vào lúc 23h31. Khung thời gian buổi đêm nên cũng có phần hơi bất tiện cho hành khách trong việc di chuyển khi rời bến. Nhưng bù lại tàu ít dừng ở các ga trong quá trình. Với 6 ga mà tàu dừng chỉ mất khoảng 3-7 phút/ga. Chính vì vậy nên cũng tiết kiệm được rất nhiều thời gian. Tổng thời gian di chuyển cũng nhanh hơn hẳn so các mã tàu khác.
Để đặt được vé mọi người có thể truy cập các website tàu vé. Chỉ với vài thao tác đơn giản là bạn đã chọn được cho mình phương thức di chuyển cực nhanh chóng. Đặc biệt là còn có khá nhiều các chương trình ưu đãi, giảm giá vé cho một số đối tượng hành khách nhất định.
Chi tiết lộ trình tàu SE 2 chạy tuyến Đà Nẵng – Vinh như sau:
Ga | Giờ đến / Giờ đi | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 13h17/ 13h42 | 25 phút | 0km |
Huế | 16h09/ 16h16 | 7 phút | 103km |
Đông Hà | 17h28/ 17h31 | 3 phút | 66km |
Đồng Hới | 19h09/ 19h21 | 12 phút | 100km |
Đồng Lê | 21h02/ 21h05 | 3 phút | 86km |
Hương Phố | 22h07/ 22h10 | 3 phút | 49km |
Yên Trung | 23h04/ 23h07 | 3 phút | 47km |
Vinh | 23h31 | 7 phút | 21km |
Lưu ý khi mua vé tàu Đà Nẵng – Vinh
Quãng đường và tổng thời gian di chuyển từ Đà Nẵng đến Vinh cũng tương đối dài. Nên mọi người khi di chuyển bằng tàu hỏa thì nên tìm hiểu thật kỹ các mã tàu. Đặc biệt là nên đọc qua các đánh giá của các hành khách từng di chuyển trên các phương tiện thông tin.
Nếu có nhu cầu và dự kiến di chuyển thì hành khách nên chủ động đặt vé trước 5-7 ngày. Tránh trường hợp đặt vé sát ngày đi hết chỗ cho mình di chuyển. Đặc biệt là đặt vé sớm mọi người cũng có thể chọn được chỗ tốt, mà cũng sẽ có nhiều ưu đãi hấp dẫn dành cho mình hơn. Để tiết kiệm thời gian thì bạn có thể đặt vé qua hình thức trực tuyến online tại các website uy tín.
Một điểm cộng là không gian bên ngoài và trong tàu có khá nhiều góc đẹp mê ly. Nên hành khách có thể đem thêm một vài bộ quần áo và phụ kiện để thoải mái check in sống ảo. Tuy nhiên quần áo đem theo để chụp ảnh thì nên kín đảo và lịch sự. Đặc biệt là khi chụp tránh làm ảnh hưởng tới những hành khách khác cùng di chuyển.
Hầu hết ở các tàu đều có khu vực bán hay xe đẩy đồ ăn di chuyển dọc tới các toa tàu để mọi người mua. Nhưng nếu cần thì bạn cũng có thể tự chuẩn bị và đem theo chút đồ ăn thức uống từ nhà đi. Tuy nhiên phải đảm bảo đồ đem theo không nặng mùi. Khi ăn xong thì dọn dẹp sạch sẽ và vất đồ đúng nơi quy định.
Hy vọng với những thông tin về 4 vé tàu Đà Nẵng Vinh được MotorTrip chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn có được những cái nhìn khách quan. Để từ đó có thể chọn lựa cho mình mã tàu chất lượng, phù hợp để di chuyển. Để quãng đường hơn 10 tiếng này của bạn và người thân sẽ được thuận lợi, bình an và ưng ý nhất.
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!