4 Vé Tàu Đà Nẵng – Quảng Bình Giá “Tốt” Nhất 2022
Nội dung
Phương tiện tàu hỏa di chuyển từ Đà Nẵng đi Quảng Bình đang được người dân tìm kiếm và lựa chọn khá nhiều dạo gần đây. Bài viết dưới đây, MotorTrip sẽ bật mí cho bạn 4 mã vé tàu Đà Nẵng Quảng Bình chất lượng, chạy hàng ngày và được đánh giá tốt nhất hiện nay.
Thông tin chung về vé tàu Đà Nẵng – Quảng Bình
- Quãng đường: 269km
- Các tàu chạy chuyến Đà Nẵng – Quảng Bình: SE8; SE6; SE4; SE2
- Giá vé: 120.000đ – 660.000đ
- Ga đón – trả: Ga Đà Nẵng – Ga Đồng Hới (Quảng Bình)
- Thời gian di chuyển: 5 tiếng – 6 tiếng
Tổng hợp giá vé tàu từ Đà Nẵng đi Quảng Bình
Từ các nguồn thông tin thì quãng đường di chuyển đến hai đầu điểm này sẽ tập chung chủ yếu và 4 mã tàu chính. Về chất lượng thì cả 4 loại này đều không có chênh lệch gì với nhau nhiều. Nhưng tùy vào khung thời gian di chuyển và các tiện ích đi kèm thì mỗi loại sẽ có mức giá khác nhau. Nên tùy vào nhu cầu và khả năng của bản thân mà mọi người tìm hiểu và chọn lựa loại phù hợp nhất cho mình.
Mã tàu | Lộ trình thời gian | Giá vé |
Tàu SE8 | Ga Đà Nẵng – Ga Đồng Hới 00h57 – 07h10; 6 tiếng 13 phút |
120.000đ – 379.000đ |
Tàu SE6 | Ga Đà Nẵng – Ga Đồng Hới 10h51 – 17h07; 6 tiếng 16 phút |
159.000đ – 351.000đ |
Tàu SE4 | Ga Đà Nẵng – Ga Đồng Hới 12h28 – 18h15; 5 tiếng 57 phút |
129.000đ – 346.000đ |
Tàu SE2 | Ga Đà Nẵng – Ga Đồng Hới 13h42 – 19h09; 5 tiếng 27 phút |
165.000đ – 660.000đ |
Chi tiết giá vé và lộ trình từ Đà Nẵng đi Đồng Hới (Quảng Bình)
Nhìn chung thì giá vé của 4 mã tàu này cũng tương đồng nhau. Với mỗi loại sẽ có một ưu điểm và hạn chế riêng. Không những thế lộ trình di chuyển của các mã tàu này cũng có đôi chút khác nhau. Nhưng đều đảm bảo sẽ đưa hành khách đến được ga Đồng Hới với khoảng thời gian khá nhanh và an toàn. Để nắm bắt được cụ thể hơn thì mọi người có thể tham khảo thông tin được cập nhật dưới đây.
1. Vé tàu SE 8 Đà Nẵng đi Quảng Bình
Khi nhắc đến phương tiện tàu hỏa thì mã tàu SE8 cũng có phủ sóng ở trên nhiều tuyến đường. Trong đó thì không thể thiếu được quãng đường từ Đà Nẵng đi Quảng Bình. Với mức giá được coi là “mềm” nhất trong lộ trình này. Thì đây là loại tàu được không ít hành khách chọn lựa khi có nhu cầu di chuyển.
Bảng giá tàu SE 8 chạy tuyến Đà Nẵng – Quảng Bình như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 359.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 379.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 333.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 353.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 322.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 291.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 256.000đ |
GP | Ghế phụ | 120.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 203.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 224.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 234.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 213.000đ |
Lưu ý:
- Giá vé đã bao gồm bảo hiểm.
- Giá vé có thể thay đổi tùy từng thời điểm tàu chạy.
- Bảng giá được cập nhật từ Website chính thức của Tổng công ty đường sắt Việt Nam k.vnticketonline.vn năm 2022.
Tàu SE8 bao gồm 9 toa có thiết kế cơ bản như các hạng tàu thông thường mà mọi người thường thấy. Trong 3 toa đầu được thiết kế thành toa ghế ngồi điều hòa. Riêng toa này trung bình có thể chứa được khoảng 60 hành khách. Còn với toa giường nằm thì được thiết kê thành các khoang phòng, nên cũng có phần riêng tư và thoải mái hơn cho mọi người khi nghỉ ngơi suốt hành trình.
Trong tàu cũng có cả khu vực căn tin, tại đây sẽ bán đủ các loại đồ ăn nhanh như mì tôm, snack, nước uống… Vào các giờ ăn cao điểm thì cũng sẽ có xe đẩy đồ ăn di chuyển dọc giữa các toa tàu để phục vụ nhu cầu ăn uống của mọi người. Tuy nhiên mọi người cần lưu ý dịch vụ ăn uống này không bao gồm vào trong chi phí vé tàu nhé!
Hiện nay hình thức đặt vé tàu SE8 từ Đà Nẵng đi Quảng Bình cũng khá đa dạng. Ngoài hình thức đến trực tiếp tại quầy để đặt theo cách truyền thống ra. Mọi người có thể truy cập các website, cổng thông tin đặt vé online. Lộ trình, thời gian di chuyển và giá vé đểu được cập nhật chi tiết trên đây. Không những thế phương thức thanh toán bằng ví điện tử cũng cực nhanh chóng và tiện lợi.
Chi tiết lộ trình tàu SE 8 chạy tuyến Đà Nẵng – Quảng Bình như sau:
Ga | Giờ đến – Giờ đi | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 00h32 – 00h57 | 25 phút | 0km |
Huế | 03h27 – 03h34 | 17 phút | 103km |
Đông Hà | 05h12 – 05h15 | 3 phút | 66km |
Mỹ Đức | 06h26 – 06h36 | 10 phút | 71km |
Đồng Hới | 07h10 | 15 phút | 29km |
Xem thêm: 5 Vé Tàu Đà Nẵng Nha Trang – Giá Vé, Lộ Trình Chạy Chi Tiết Nhẩt
2. Vé tàu SE 6 từ Đà Nẵng đi Đồng Hới
Riêng với mã tàu SE6 thì khung thời gian di chuyển hoàn toàn là ban ngày. Nên cũng có phần thuận tiện hơn cho việc di chuyển của hành khách đến điểm ga. Thông thường tàu sẽ xuất bến vào lúc 10h51. Sau khoảng 6 tiếng 16 phút di chuyển thì sẽ đến được ga Đồng Hới vào lúc 17h07 cùng ngày.
Bảng giá tàu SE 6 chạy tuyến Đà Nẵng – Quảng Bình như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 303.000đ |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 331.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 351.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 323.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 281.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 308.000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 328.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 301.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 294.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 267.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 228.000đ |
GP | Ghế phụ | 159.000đ |
NCL | Ngồi cứng điều hòa | Đang cập nhật |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 218.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 228.000đ |
Lưu ý: Bảng giá được cập nhật từ Website của Tổng công ty đường sắt Việt Nam k.vnticketonline.vn năm 2022. Giá đã được bao gồm phí bảo hiểm của hành khách. Tuy nhiên, giá không cố định và có thể biến động vào từng thời điểm tàu di chuyển.
Hạng tàu này có tổng cộng 9 toa, trong đó 3 toa đầu là ghế ngồi. Công suất của loại toa này có thể chứa được đến 60 hành khách. Ghế ngồi được phân chia thành hai hàng nên không gian bên trong vẫn đảm bảo thông thoáng. Còn với 6 toa giường nằm phía sau tàu được phân thành các khoang phòng riêng. Nên khi nghỉ ngơi hành khách cũng cảm thấy riêng tư và thoải mái hơn.
Trong lộ trình di chuyển tàu cũng không có dừng quá nhiều ở các bến ga. Tuy nhiên mã tàu này cũng có cả vé tàu Đà Nẵng Huế rất nổi tiếng và được nhiều hành khách tìm đến. Ở mỗi ga tàu sẽ chỉ dừng khoảng 3-7 phút. Chính vì thế, mọi người cũng có thể đến trước tại các điểm ga này để chờ tàu nếu không may bị nhỡ chuyến.
Ngoài vận tải hành khách thì mã tàu này cũng có thêm cả dịch vụ ký gửi, vận chuyển hàng hóa. Tùy vào khối lượng và kích thước của hàng thì sẽ có mức chi phí riêng. Đảm bảo hàng sẽ được gửi nhanh, nguyên vẹn và đến đúng nơi. Còn với những hành lý đi kèm của khách di chuyển tàu thì hoàn toàn miễn phí.
Chi tiết lộ trình tàu SE 6 chạy tuyến Đà Nẵng – Quảng Bình như sau:
Ga | Giờ đến – Giờ đi | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 10h26 – 10h51 | 25 phút | 0km |
Huế | 13h44 – 13h51 | 7 phút | 103km |
Đông Hà | 15h05 – 15h08 | 3 phút | 66km |
Đồng Hới | 17h07 | 15 phút | 100km |
3. Vé tàu SE 4
Thời gian di chuyển của mã tàu SE4 nhanh hơn hẳn so với hai mã tàu trên. Với tổng thời gian chỉ khoảng 5 tiếng 57 phút thì mọi người chỉ cần chợp mắt một giấc là có thể đến được ga Đồng Hới nhanh chóng. Chính vì ưu điểm như vậy nên lượng khách chọn SE4 khi có nhu cầu di chuyển cũng tăng lên đáng kể trong vài năm gần đây.
Bảng giá tàu SE 4 chạy tuyến Đà Nẵng – Quảng Bình như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 326.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 346.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 305.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 325.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 292.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 267.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 235.000đ |
GP | Ghế phụ | 129.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 201.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 220.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 230.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 211.000đ |
Trong mỗi toa tàu ở mã tàu SE4 đều có khu vực nhà vệ sinh khép kín riêng biệt. Khu vực này cũng đi kèm đầy đủ các tiện ích. Đặc biệt là cũng có cả khu vực dành cho người khuyết tật và trẻ em sơ sinh. Do đó có thể đáp ứng được hết nhu cầu của mọi đối tượng hành khách.
Mã tàu SE4 mỗi ngày sẽ có một chuyến di chuyển từ ga Đà Nẵng đến ga Đồng Hới vào khung giờ cố định. Vào những dịp cao điểm, nhu cầu đi lại tăng cao như lễ Tết. Tàu cũng có cho hoạt động thêm chuyến để đáp ứng cho hành khách. Tuy nhiên giá vé ở những thời điểm này cũng có thể biến động. Chính vì vậy hành khách cần tìm hiểu kỹ trước khi chọn lựa di chuyển.
Nhìn chung các toa tàu của mã SE4 đều có đi kèm các tiện ích cơ bản. Từ TV và dàn âm thanh chất lượng để mọi người thoải mái giải trí. Thì bên cạnh mỗi ghế ngồi và giường nằm cũng có cả ổ điện. Cùng với đó là internet tốc độ cao nên bạn hoàn toàn có thể tranh thủ làm những việc cá nhân khác.
Với mã tàu SE4 này thì đặt vé bằng hình thức nào thì cũng có rất nhiều chương trình ưu đãi, giảm giá diễn ra thường xuyên. Riêng với sinh viên và người trên 60 tuổi được giảm giá vé quanh năm. Còn với các bé dưới 6 tuổi khi di chuyển thì không hề mất vé. Để biết thêm nhiều chính sách thì mọi người nên truy cập các cổng thông tin để nắm được chi tiết nhất.
Chi tiết lộ trình tàu SE 4 chạy tuyến Đà Nẵng – Quảng Bình như sau:
Ga | Giờ đến – Giờ đi | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 11h59 – 12h28 | 29 phút | 0km |
Huế | 15h08 – 15h15 | 7 phút | 103km |
Đông Hà | 16h29 – 16h32 | 3 phút | 66km |
Đồng Hới | 18h15 | 15 phút | 100km |
4. Vé tàu SE 2 Đồng Hới – Đà Nẵng
Mã tàu SE2 có thời gian di chuyển từ Đà Nẵng đi Quảng Bình nhanh nhất trong các loại tàu đáp ứng hiện nay. Thông thường mọi người sẽ mất khoảng 5 tiếng 27 là đến được điểm ga Đồng Hới. Không những thế, mặc dù là hạng tàu bình dân nhưng SE2 cũng có cả khoang VIP cao cấp cực xịn sò mà hiếm có ở các mã tàu khác.
Bảng giá tàu SE 2 chạy tuyến Đà Nẵng – Quảng Bình như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 313.000đ |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 330.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 350.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 333.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 288.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 303.000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 323.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 308.000đ |
AnLv2M | Khoang 2 điều hòa VIP | 660.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 275.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 290.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 249.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 262.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 216.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 227.000đ |
GP | Ghế phụ | 165.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 222.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 232.000đ |
Với 10 toa thì tàu SE2 cũng có bao gồm cả toa giường nằm và ghế ngồi thông thường như các mã khác. Nhưng ở riêng toa 8 có 2 khoang giường nằm cao cấp. Khu vực này thiết kế giống như các máy bay hạng thương gia. Giá vé của khoang này cũng hơn hẳn so với các vị trí khác. Nhưng với 660.000đ thì chất lượng, dịch vụ mọi người nhận lại được hoàn toàn xứng đáng.
Trên tàu SE2 cũng có đội ngũ nhân viên liên tục tới tận vị trí mọi người hỏi han các nhu cầu. Nếu trong quá trình di chuyển có phát sinh vấn đề gì cũng sẽ được hỗ trợ ngay. Trước mỗi điểm dừng tới các bến ga thì mọi người sẽ đều được thông báo trước vài phút trên loa. Chính vì thế nên đây cũng là một điểm cộng khá tốt trong mắt hành khách khi di chuyển giữa hai đầu điểm này.
Riêng với mã tàu SE2 thì sẽ dừng ở ít ga hơn hẳn. Với 2 hai ga thì trung bình thời gian dừng sẽ dao động khoảng 3-7 phút. Chính vì thế nên nếu có việc phải di chuyển ra khỏi tàu thì mọi người cũng nhanh chóng sắp xếp thời gian để quay trở lại. Nhưng chính vì dừng ở ít điểm nên tàu tối ưu được khá nhiều thời gian, di chuyển đến Quảng Bình cũng sẽ nhanh hơn hẳn.
Chi tiết lộ trình tàu SE 2 chạy tuyến Đà Nẵng – Quảng Bình như sau:
Ga | Giờ đến – Giờ đi | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 13h17 – 13h42 | 25 phút | 0km |
Huế | 16h09 – 16h16 | 7 phút | 103km |
Đông Hà | 17h28 – 17h31 | 3 phút | 66km |
Đồng Hới | 19h09 | 12 phút | 100km |
Xem thêm: Gợi Ý 3 Vé Tàu Đà Nẵng Quy Nhơn – Chi Tiết Về Lộ Trình & Giá Vé
Lưu ý khi mua vé tàu Đà Nẵng – Quảng Bình
Hành khách khi di chuyển bằng vé tàu từ Đà Nẵng đi Quảng Bình cũng nên bỏ túi một vài lưu ý để chuyến hành trình được thuận lợi nhất. Vấn đề đầu tiên có lẽ là thời gian đặt vé. Để tránh bị hết vé, hết chỗ cho mình thì bạn nên đặt vé trước khoảng 5-7 ngày so với ngày di chuyển dự kiến. Khi đấy mọi người cũng sẽ chủ động chọn được vị trí ngồi tốt và ưng ý nhất cho mình.
Với khoảng thời gian di chuyển khoảng 5 tiếng – 6 tiếng thì tùy vào nhu cầu mà mọi người chọn lựa loại ghế hay giường nằm. Ngoài ra, khi di chuyển theo nhóm đông ngươi với gia đình hay bạn bè. Thì hành khách nên thuê riêng một khoang. Để mọi người có thể thoải mái giải trí và lưu giữ kỷ niệm với nhau.
Một yếu tố nữa đó là bạn nên chọn những mã tàu di chuyển vào khung thời gian ban ngày. Vì khi đó bạn cũng sẽ thuận tiện và dễ dàng hơn rất nhiều cho việc đi đến các điểm ga đón khách. Còn về toa tàu thì những toa giữa khi chạy sẽ êm và giảm được khá nhiều tiếng ồn, nên cũng sẽ tiện hơn cho việc nghỉ ngơi của mọi người.
Tùy một số mã tàu sẽ có đi kèm miễn phí suất ăn phụ vụ hành khách trong quá trình di chuyển. Nhưng để đảm bảo nhất thì mọi người nên đem theo chút đồ ăn như hoa quả, nước uống, kẹo… Tránh đem theo các loại đồ ăn có mùi nồng ảnh hưởng tới những hành khách khác. Sau khi ăn uống xong thì hành khách nên dọn dẹp sạch sẽ và vất rác đúng nơi quy định.
Một điều cần lưu ý nữa đó là hành khách nên tham khảo các đánh giá, nhận xét của những hành khách đã từng di chuyển mã tàu mà mình lựa chọn. Bên cạnh đó cũng nên đọc các quy định, chính sách như hàng hóa đi kèm và thời gian di chuyển… Để tránh khi lên tàu rồi phát sinh thêm nhiều vấn đề rắc rối ngoài dự tính.
Trên đây là thông tin chi tiết về gié, lột trình di chuyển và các tiện ích dịch vụ của 4 vé tàu Đà Nẵng đi Quảng Bình hiện nay. Hy vọng với những chia sẻ này hành khách sẽ có thêm nhiều góc nhìn. Từ đó có thể chọn lựa được mã tàu phù hợp để chuyến hành trình được thuận lợi, bình an và thoải mái nhất.
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!